Tên Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN ẮC QUY TIA SÁNG
Tên đối ngoại: TIA SANG BATTERY JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt: TIBACO
Địa chỉ: ĐẠI LỘ TÔN ĐỨC THẮNG – XÃ AN ĐỒNG – HUYỆN AN DƯƠNG – TP HẢI PHÒNG
(Nằm trên trục đường Quốc lộ 5 cách trung tâm Hải Phòng 5km về phía Hà Nội).
Điện thoại: (84.225) 3857810, 3857080, 3835375 Ngày thành lập: 02/09/1960
Fax: (84.225) 3835876 Ngày cổ phần hóa: 01/10/2004
E-mail: info@tiasangbattery.com
Website: www.tiasangbattery.com
Ngày giao dịch cổ phiếu: 19/01/2011 Mã Cổ phiếu: TSB
Công ty Cổ phần Ắc quy Tia Sáng Hải Phòng, trước đây là Nhà máy ắc quy Tam Bạc được thành lập ngày 02/09/1960 theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nặng, ngày 26/5/1993 đổi tên thành Công ty Ắc quy Tia Sáng theo Quyết định số 317 QĐ/TCNSĐT ngày 26/05/1993 của Bộ Công nghiệp nặng. Tháng 10 năm 2004 chuyển đổi thành Công ty Cổ phần thuộc Tổng Công ty Hoá chất Việt Nam. Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh số: 0200168458, do Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải phòng cấp lần thứ 9, ngày 22/12/2018.
1 – Lĩnh vực hoạt động
2 – Nguồn nhân lực
Tổng số CBCNV : 230 người
Trong đó:
Đại học & trên đại học | 48 người |
Cao đẳng | 06 người |
Trung học chuyên nghiệp | 32 người |
Công nhân kỹ thuật (>3/7) | 103 người |
Công nhân (lao động phổ thông) | 41 người |
3 – Địa điểm sản xuất và điều hành sản xuất
Công ty được xây dựng ở Khu công nghiệp xã An Đồng, huyện An Dương, TP.Hải Phòng.
Tổng diện tích mặt bằng | 35.000m2 |
Diện tích nhà xưởng | 6.522 m2 |
Diện tích kho | 1.828 m2 |
Diện tích nhà làm việc | 640 m2 |
Diện tích công trình phụ | 820 m2 |
4 – Sản lượng
Công suất thiết kế cho Nhà máy năm 1960 là 12.000 KWh/năm. Trong quá trình sản xuất và phát triển Công ty đã thường xuyên đầu tư thiết bị, đổi mới công nghệ nâng công suất và tiêu thụ tăng lên hàng năm (sản lượng tính cho 05 năm gần nhất).
Năm |
Sản lượng |
Năm 2013 |
135.000 KWh |
Năm 2014 |
150.000 KWh |
Năm 2015 |
160.000 KWh |
Năm 2016 |
165.000 KWh |
Năm 2017 |
185.000 KWh |
Năm 2018 |
dự kiến 200.000 KWh |
5 – Các chủng loại sản phẩm chính
6 – Doanh thu
Năm 2013 | 172.255.590.181 VND |
Năm 2014 | 191.110.385.642 VND |
Năm 2015 | 171.131.954.536 VND |
Năm 2016 | 204.302.732.596 VND |
Năm 2017 | 205.304.237.598 VND |
Năm 2018 | 221.173.417.577 VND |
Năm 2019 | 218.486.416.216 VND |
Năm 2020 | 166.905.573.093 VND |
7 – Tổng tài sản: 97.856.791.570 VND (Tính đến ngày 31/12/2020)
8 – Thiết bị sản xuất và kiểm tra