BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Bột giặt và Hóa chất Đức Giang (gọi tắt là “Công ty”) đệ trình Báo cáo này cùng với Báo cáo tài chính 6 tháng đầu năm 2012.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC
Các thành viên của Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc đã điều hành Công ty trong kỳ và đến ngày lập Báo cáo này gồm:
Hội đồng Quản trị | |
Ông Đào Hữu Huyền | Chủ tịch |
Ông Lại Cao Hiến | Ủy viên |
Ông Đào Việt Hưng | Ủy viên |
Bà Phan Thị Nhung | Ủy viên |
Ông Lưu Bách Đạt | Ủy viên |
Ban Giám đốc | |
Ông Đào Hữu Huyền | Tổng Giám đốc |
TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính từ trang 3 đến trang 16, phản ánh một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính cũng như Kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình Lưu chuyển tiền tệ của Công ty cho 6 tháng đầu năm 2012. Trong việc lập các Báo cáo tài chính này, Ban Giám đốc được yêu cầu phải:
- Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
- Đưa ra các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
- Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu cần được công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính hay không;
- Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh;
- Thiết kế và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu cho mục đích lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp lý nhằm hạn chế rủi ro và gian lận.
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ sách kế toán được ghi chép một cách phù hợp để phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các Chuẩn mực kế toán Việt Nam; Hệ thống kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam. Ban Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.
Ban Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính.
Thay mặt và đại diện cho Ban Giám đốc,
Đào Hữu HuyềnTổng Giám đốc |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2012
MẪU SỐ B 01-DN
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN |
Mã số |
Thuyết |
30/06/2012 |
31/12/2011 |
A TÀI SẢN NGẮN HẠN |
100 |
167.777.785.682 |
163.161.323.765 |
|
(100=110+120+130+140+150) | ||||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền |
110 |
5 |
13.290.910.274 |
1.356.686.985 |
1. Tiền |
111 |
13.290.910.274 |
1.356.686.985 |
|
2. Các khoản tương đương tiền |
112 |
– |
– |
|
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
120 |
– |
– |
|
III. Phải thu ngắn hạn |
130 |
134.124.228.270 |
87.731.516.708 |
|
1. Phải thu khách hàng |
131 |
12.166.861.681 |
14.606.274.556 |
|
2. Trả trước cho người bán |
132 |
3.946.640.739 |
619.907.133 |
|
5. Các khoản phải thu khác |
135 |
6 |
116.060.748.387 |
72.555.357.556 |
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi |
139 |
(50.022.537) |
(50.022.537) |
|
IV. Hàng tồn kho |
140 |
7 |
68.886.655.570 |
73.566.565.430 |
1. Hàng tồn kho |
141 |
68.886.655.570 |
73.566.565.430 |
|
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
149 |
– |
– |
|
V. Tài sản ngắn hạn khác |
150 |
1.545.991.568 |
506.554.642 |
|
1. Chi phí trả trước ngắn hạn |
151 |
– |
– |
|
2. Thuế GTGT được khấu trừ |
152 |
13.301.100 |
115.049.142 |
|
3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước |
154 |
– |
– |
|
4. Tài sản ngắn hạn khác |
158 |
1.532.190.500 |
391.505.500 |
|
B TÀI SẢN DÀI HẠN |
200 |
179.649.215.912 |
133.818.609.281 |
|
(200 = 210+220+240+250+260) | ||||
I. Các khoản phải thu dài hạn |
210 |
– |
– |
|
II. Tài sản cố định |
220 |
19.643.759.979 |
21.511.445.206 |
|
1. Tài sản cố định hữu hình |
221 |
8 |
19.374.990.292 |
21.242.675.519 |
– Nguyên giá |
222 |
72.398.984.119 |
72.147.725.029 |
|
– Giá trị hao mòn lũy kế |
223 |
(53.023.993.827) |
(50.905.049.510) |
|
3. Tài sản cố định vô hình |
227 |
9 |
11.483.333 |
11.483.333 |
– Nguyên giá |
228 |
13.000.000 |
13.000.000 |
|
– Giá trị hao mòn lũy kế |
229 |
(1.516.667) |
(1.516.667) |
|
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
230 |
257.286.354 |
257.286.354 |
|
III. Bất động sản đầu tư |
240 |
– |
– |
|
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
250 |
111.151.280.000 |
111.151.280.000 |
|
1. Đầu tư vào công ty con |
251 |
10 |
92.897.000.000 |
92.897.000.000 |
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh |
252 |
11 |
18.254.280.000 |
18.254.280.000 |
V. Tài sản dài hạn khác |
260 |
784.175.933 |
1.155.884.075 |
|
1. Chi phí trả trước dài hạn |
261 |
784.175.933 |
1.155.884.075 |
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) |
270 |
347.427.001.594 |
296.979.933.046 |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2012
MẪU SỐ B 01-DN
Đơn vị tính: VND
NGUỒN VỐN |
Mã số |
Thuyết |
30/06/2012 |
31/12/2011 |
A. NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330) |
300 |
232.631.667.988 |
116.535.311.770 |
|
I. Nợ ngắn hạn |
310 |
232.601.801.888 |
116.504.947.670 |
|
1. Vay và nợ ngắn hạn |
311 |
17.995.967.000 |
– |
|
2. Phải trả người bán |
312 |
40.058.164.271 |
53.605.990.928 |
|
3. Người mua trả tiền trước |
313 |
1.649.358.470 |
468.467.179 |
|
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
314 |
12 |
8.827.502.059 |
6.249.330.414 |
5. Phải trả công nhân viên |
315 |
1.765.268.011 |
6.744.834.941 |
|
6. Chi phí phải trả |
316 |
– |
12.765.363 |
|
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác |
319 |
13 |
155.445.568.980 |
46.027.883.603 |
10. Dự phòng phải trả nợ ngắn hạn |
320 |
|||
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi |
323 |
6.859.973.097 |
3.395.675.242 |
|
12. Quỹ phát triển khoa học công nghệ |
329 |
– |
– |
|
II. Nợ dài hạn |
330 |
29.866.100 |
30.364.100 |
|
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm |
336 |
29.866.100 |
30.364.100 |
|
B. NGUỒN VỐN (400=410+430) |
400 |
114.795.333.606 |
180.444.621.276 |
|
I. Nguồn vốn chủ sở hữu |
410 |
14 |
114.795.333.606 |
180.444.621.276 |
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
411 |
66.000.000.000 |
66.000.000.000 |
|
6. Chênh lệnh tỷ giá hối đoái |
416 |
– |
(79.386.050) |
|
7. Quỹ đầu tư phát triển |
417 |
25.858.024.423 |
20.068.399.858 |
|
8. Quỹ Dự phòng tài chính |
418 |
10.919.206.545 |
6.600.000.000 |
|
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
419 |
– |
– |
|
10. Lợi nhuận chưa phân phối |
420 |
12.018.102.638 |
87.855.607.468 |
|
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác |
430 |
– |
– |
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300+ 400) |
440 |
347.427.001.594 |
296.979.933.046 |
Đào Hữu Huyền | Đào Thị Mai | |
Tổng Giám đốc (Đã ký) |
Kế toán trưởng (Đã ký) |
|
Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2012 |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
6 tháng đầu năm 2011
MẪU SỐ B 02-DN
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU |
Mã số |
Thuyết minh |
6 tháng đầu năm 2012 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
01 |
15 |
188.963.166.155 |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu |
02 |
15 |
462.690.812 |
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 – 02) |
10 |
15 |
188.500.475.343 |
4. Giá vốn hàng bán |
11 |
16 |
156.764.207.941 |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 – 11) |
20 |
31.736.267.402 |
|
6. Doanh thu hoạt động tài chính |
21 |
17 |
295.449.561 |
7. Chi phí tài chính |
22 |
18 |
257.462.016 |
– Trong đó: Chi phí lãi vay |
23 |
||
8. Chi phí bán hàng |
24 |
10.135.239.646 |
|
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp |
25 |
4.367.105.762 |
|
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh |
30 |
17.271.909.539 |
|
{30 = 20 + (21 – 22) – (24 + 25)} | |||
11. Thu nhập khác |
31 |
2.600.000 |
|
12. Chi phí khác |
32 |
1.250.372.688 |
|
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) |
40 |
(1.247.772.688) |
|
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) |
50 |
16.024.136.851 |
|
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành |
51 |
19 |
4.006.034.213 |
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
52 |
– |
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
60 |
12.018.102.638 |
|
(60 = 50 – 51 – 52) | |||
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu |
70 |
20 |
1.820 |
Đào Hữu Huyền | Đào Thị Mai | |
Tổng Giám đốc (Đã ký) |
Kế toán trưởng (Đã ký) |
|
Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2012 |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
6 tháng đầu năm 2012
MẪU SỐ B 03-DN
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thuyết minh |
6 tháng đầu năm 2012 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | |||
1. Lợi nhuận trước thuế |
01 |
16.024.136.851 |
|
2. Điều chỉnh cho các khoản |
– |
||
– Khấu hao TSCĐ |
02 |
2.118.944.317 |
|
– Các khoản dự phòng |
03 |
– |
|
– Lãi, (lỗ) chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện |
04 |
– |
|
– Lãi, (lỗ) từ hoạt động đầu tư |
05 |
(41.299.140) |
|
– Chi phí lãi vay |
06 |
– |
|
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động |
08 |
18.101.782.028 |
|
– (Tăng), giảm các khoản phải thu |
09 |
(53.965.986.128) |
|
– (Tăng), giảm hàng tồn kho |
10 |
4.679.909.860 |
|
– Tăng, (giảm) các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) |
11 |
25.002.101.477 |
|
– (Tăng), giảm chi phí trả trước |
12 |
371.708.142 |
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
20 |
(5.810.484.621) |
|
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | |||
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
21 |
(251.259.090) |
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
30 |
(251.259.090) |
|
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | |||
1.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được |
33 |
17.995.967.000 |
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
40 |
17.995.967.000 |
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) |
50 |
11.934.223.289 |
|
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ |
60 |
1.356.686.985 |
|
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
61 |
||
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) |
70 |
13.290.910.274 |
Đào Hữu Huyền | Đào Thị Mai | |
Tổng Giám đốc (Đã ký) |
Kế toán trưởng (Đã ký) |
|
Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2012 |
- 1. THÔNG TIN KHÁI QUÁT
Công ty Cổ phần Bột giặt và Hóa chất Đức Giang (gọi tắt là “Công ty”), là Công ty Cổ phần được cổ phần hóa từ doanh nghiệp nhà nước – Công ty Hóa chất Đức Giang theo Quyết định số 135/2003/QĐ-BCN ngày 28/3/2003 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công thương). Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh lần đầu số 0103003850 ngày 05/03/2009 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Hà Tây (nay là Thành phố Hà Nội) cấp, thay đổi lần thứ 6 ngày 22 tháng 12 năm 2011. Vốn Điều lệ của Công ty là 66.000.000.000 đồng.
Trụ sở chính của Công ty đặt tại: số 18, ngõ 44, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
Tổng số nhân viên của Công ty tại ngày 30 tháng 06 năm 2012 là 220 người (năm 2011: 213 người).
Ngành nghề kinh doanh và hoạt động chính
– Sản xuất và buôn bán nguyên vật liệu và các mặt hàng hóa chất (trừ hóa chất Nhà nước cấm);
– Sản xuất và buôn bán các mặt hàng cao su, sơn, chất dẻo, phân bón, sắt, thép, kim loại màu;
– Sản xuất và buôn bán máy móc thiết bị điện và các linh kiện của chúng, vật liệu điện, dụng cụ cơ khí;
– Sản xuất và buôn bán các mặt hàng nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chung chưng cất từ chúng, các chứa chứa bi tun, các loại sáp khoáng chất;
– Cho thuê nhà xưởng.
- 2. CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ KỲ KẾ TOÁN
Cơ sở lập Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc giá gốc và phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam.
Kỳ kế toán
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12.
- 3. Áp DỤNG CÁC CHUẨN MỰC VÀ HƯỚNG DẪN KẾ TOÁN
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 và Thông tư số 244/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ Kế toán Doanh nghiệp.
Công ty đã thực hiện các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước ban hành. Báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.
- 4. TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU
Sau đây là các chính sách kế toán chủ yếu được Công ty áp dụng trong việc lập Báo cáo tài chính:
4.1 Ước tính kế toán
Việc lập Báo cáo tài chính tuân thủ theo các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Hệ thống kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam yêu cầu Ban Giám đốc phải có những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về công nợ, tài sản và việc trình bày các khoản công nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày lập Báo cáo tài chính cũng như các số liệu báo cáo về doanh thu và chi phí trong suốt năm tài chính. Kết quả hoạt động kinh doanh thực tế có thể khác với các ước tính, giả định đặt ra.
4.2 Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản tiền gửi không kỳ hạn, các khoản đầu tư ngắn hạn, có khả năng thanh khoản cao, dễ dàng chuyển đổi thành tiền và ít rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị.
4.3 Các khoản phải thu và dự phòng nợ khó đòi
Dự phòng phải thu khó đòi được trích lập cho những khoản phải thu đã quá hạn thanh toán từ sáu tháng trở lên, hoặc các khoản thu mà người nợ khó có khả năng thanh toán do bị thanh lý, phá sản hay các khó khăn tương tự theo quy định tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính về việc “Hướng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu tư tài chính, nợ khó đòi và bảo hành sản phẩm, hàng hoá, công trình xây lắp tại doanh nghiệp”.
4.4 Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí lao động trực tiếp và chi phí sản xuất chung, nếu có, để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá gốc của hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền. Giá trị thuần có thể thực hiện được được xác định bằng giá bán ước tính trừ các chi phí để hoàn thành cùng chi phí tiếp thị, bán hàng và phân phối phát sinh.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập cho các vật tư, hàng hoá tồn kho có giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được theo quy định tại Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 02 – “Hàng tồn kho” và Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính về việc “Hướng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu tư tài chính, nợ khó đòi và bảo hành sản phẩm, hàng hoá, công trình xây lắp tại doanh nghiệp”.
4.5 Tài sản cố định hữu hình và khấu hao
Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí khác liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do tự làm, tự xây dựng bao gồm chi phí xây dựng, chi phí sản xuất thực tế phát sinh cộng chi phí lắp đặt và chạy thử.
4.5 Tài sản cố định hữu hình và khấu hao (tiếp theo)
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính phù hợp với quy định tại Quyết định số Thông tư số 203/2009/QĐ-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định hữu hình như sau:
Năm |
|
Nhà cửa, vật kiến trúc |
6 – 50 |
Máy móc, thiết bị |
6-10 |
Phương tiện vận tải |
6-10 |
Thiết bị, dụng cụ quản lý |
3-8 |
4.6 Tài sản cố định vô hình và khấu hao
Tài sản cố định vô hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn luỹ kế, thể hiện giá trị phần mềm kế toán của Công ty. Giá trị phần mềm kế toán được trích khấu hao theo theo phương pháp đường thẳng với thời gian là 5 năm.
4.7 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang bao gồm các khoản chi đầu tư để hình thành tài sản cố định (chi phí mua sắm tài sản cố định, đầu tư xây dựng cơ bản) và chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định còn chưa hoàn thành tại ngày kết thúc năm tài chính. Chi phí xây dựng cơ bản được ghi nhận theo giá gốc. Tài sản sau khi kết thúc quá trình đầu tư sẽ được trích khấu hao giống như các tài sản cố định khác, bắt đầu từ khi được bàn giao đưa vào sử dụng.
4.8 Các khoản chi phí trả trước
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là chi phí trả trước ngắn hạn.
Các khoản chi phí trả trước dài hạn phát sinh phân bổ dần theo phương pháp đường thẳng vào kết quả sản xuất kinh doanh bao gồm: Công cụ, dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn.
4.9 Ghi nhận doanh thu
Doanh thu được ghi nhận khi kết quả giao dịch được xác định một cách đáng tin cậy và Công ty có khả năng thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch này. Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi giao hàng và chuyển quyền sở hữu cho người mua. Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi có bằng chứng về tỷ lệ dịch vụ cung cấp được hoàn thành tại ngày kết thúc niên độ kế toán.
Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở dồn tích, được xác định trên số dư các tài khoản tiền gửi và lãi suất áp dụng.
4. 10 Chi phí đi vay
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua, đầu tư xây dựng hoặc sản xuất những tài sản cần một thời gian tương đối dài để hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh được cộng vào nguyên giá tài sản cho đến khi tài sản đó được đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh. Các khoản thu nhập phát sinh từ việc đầu tư tạm thời các khoản vay được ghi giảm nguyên giá tài sản cố định có liên quan.
Tất cả các chi phí lãi vay được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi phát sinh.
4. 11 Ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá phát sinh từ các nghiệp vụ ngày được hạch toán vào báo cáo kết quả họa động kinh doanh.
Số dư các khoản bằng tiền và công nợ phải thu, phải trả cố gốc ngoại tệ tại ngày kết thúc niên độ kế toán được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày này. Chênh lệch tỷ giá phát sinh do đánh giá lại các tài khoản này được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Lãi chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các số dư tại ngày kết thúc niên độ kế toán không được dùng để chia cho chủ sở hữu.
4.12 Thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp thể hiện tổng giá trị của số thuế phải trả hiện tại và số thuế hoãn lại.
Số thuế hiện tại phải trả được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm. Thu nhập chịu thuế khác với lợi nhuận thuần được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh vì thu nhập chịu thuế không bao gồm các khoản thu nhập hay chi phí tính thuế hoặc được khấu trừ trong các năm khác (bao gồm cả lỗ mang sang, nếu có) và ngoài ra không bao gồm các chỉ tiêu không chịu thuế hoặc không được khấu trừ.
Việc xác định thuế thu nhập của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên, những quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế thu nhập doanh nghiệp tuỳ thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.
Thuế thu nhập hoãn lại được tính trên các khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và cơ sở tính thuế thu nhập của các khoản mục tài sản hoặc công nợ trên Báo cáo tài chính và được ghi nhận theo phương pháp bảng cân đối kế toán. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phải được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời còn tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai để khấu trừ các khoản chênh lệch tạm thời.
Thuế thu nhập hoãn lại được xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ trường hợp khoản thuế đó có liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu. Trong trường hợp đó, thuế thu nhập hoãn lại cũng được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả được bù trừ khi Công ty có quyền hợp pháp để bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và khi các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp được quản lý bởi cùng một cơ quan thuế và Công ty có dự định thanh toán thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần.
Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.
- 5. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
30/06/2012 |
31/12/2011 |
||
VND |
VND |
||
Tiền mặt |
3.080.278.426 |
34.677.263 |
|
Tiền gửi ngân hàng |
10.210.631.848 |
1.322.009.722 |
|
Cộng |
13.290.910.274 |
1.356.686.985 |
- 6. PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC
30/06/2012 |
31/12/2011 |
||
VND |
VND |
||
Công ty CP Hóa chất ĐG Lào Cai |
67.202.366.102 |
70.295.525.347 |
|
Công ty Cổ phần Phốt pho Vàng Lào Cai |
21.965.692 |
1.690.578.151 |
|
Các khoản phải thu khác |
48.836.416.593 |
569.254.058 |
|
Cộng |
116.060.748.387 |
72.555.357.556 |
- 7. HÀNG TỒN KHO
31/03/2012 |
31/12/2011 |
||
VND |
VND |
||
Hang mua đang đi đường |
25.866.425.916 |
||
Nguyên liệu, vật liệu |
43.012.580.586 |
29.874.720.999 |
|
Chi phí SXKD DD |
143.842.100 |
86.964.754 |
|
Thành phẩm |
25.730.232.884 |
17.738.453.761 |
|
Hàng hoá | |||
Cộng |
68.886.655.570 |
73.566.565.430 |
- 8. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Nhà xưởng, vật kiến trúc |
Máy móc, thiết bị |
Phương tiện vận tải |
Thiết bị, dụng cụ quản lý |
Tổng |
|
VND |
VND |
VND |
VND |
VND |
|
NGUYÊN GIÁ | |||||
Tại ngày 31/12/2011 |
15.250.439.330 |
45.174.444.521 |
10.753.668.696 |
969.172.482 |
72.147.725.029 |
Tăng trong kỳ | |||||
Mua trong kỳ |
115.504.545 |
95.454.545 |
40.300.000 |
251.259.090 |
|
Điều chỉnh tăng |
– |
– |
– |
– |
|
Điều chỉnh giảm |
– |
– |
– |
– |
|
Tại ngày 30/06/2012 |
15.250.439.330 |
45.289.949.066 |
10.849.123.241 |
1.009.472.482 |
72.398.984.119 |
GIÁ TRỊ HAO MÒN LUỸ KẾ |
– |
||||
Tại ngày 31/12/2011 |
10.524.119.267 |
37.639.103.896 |
2.570.999.242 |
170.827.105 |
50.905.049.510 |
Tăng trong kỳ | |||||
Trích khấu hao trong kỳ |
263.816.490 |
1.056.030.971 |
788.121.700 |
10.975.156 |
2.118.944.317 |
Tại ngày 30/06/2012 |
10.787.935.757 |
38.695.134.867 |
3.359.120.942 |
181.802.261 |
53.023.993.827 |
– |
|||||
GIÁ TRỊ CÒN LẠI |
– |
||||
Tại ngày 31/12/2011 |
4.726.320.063 |
7.535.340.625 |
8.182.669.454 |
798.345.377 |
21.242.675.519 |
Tại ngày 30/06/2012 |
4.462.503.573 |
6.594.814.199 |
7.490.002.299 |
827.670.221 |
19.374.990.292 |
- 9. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
Phần mềm kế toán |
|||
VND |
|||
NGUYÊN GIÁ | |||
Số dư ngày 31/12/2011 |
13.000.000 |
||
Số dư ngày 30/06/2012 |
13.000.000 |
||
GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY KẾ | |||
Số dư ngày 31/12/2011 |
1.516.667 |
||
– Khấu hao trong kỳ |
– |
||
Số dư ngày 30/06/2012 |
1.516.667 |
||
GIÁ TRỊ CÒN LẠI | |||
Tại ngày 31/12/2011 |
11.483.333 |
||
Tại ngày 30/06/2012 |
11.483.333 |
- 10. ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON
Khoản đầu tư vào Công ty con tại thời điểm 30/06/2012 thể hiện số vốn góp vào Công ty Cổ phần Hóa chất Đức Giang Lào Cai là 92.897.000.000 đồng, tương đương 61,93{5433053d116aa81d3b9a447cc31049d5be0623a137d7d08037b59a596ac32112} vốn điều lệ của Công ty con, đồng thời Công ty nắm giữ 100{5433053d116aa81d3b9a447cc31049d5be0623a137d7d08037b59a596ac32112} quyền biểu quyết tại Công ty con này.
- 11. ĐẦU TƯ DÀI HẠN KHÁC
Khoản đầu tư khác tại thời điểm 30/06/2012 thể hiện số vốn góp vào Công ty Cổ phần Phốt pho vàng Lào Cai là 18.254.280.000 đồng. Công ty sở hữu 264.000 cổ phần với tổng giá trị 2.640.000.000 đồng; tương đương 12{5433053d116aa81d3b9a447cc31049d5be0623a137d7d08037b59a596ac32112} vốn điều lệ của Công ty Cổ phần Phốt pho vàng Lào Cai.
12. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
30/06/2012 |
31/12/2011 |
||
VND |
VND |
||
Thuế GTGT phải nộp Thuế xuất nhập khẩu |
1.575.768.782 264.723.880 |
72.248.819 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.987.009.397 |
5.842.888.036 |
|
Thuế thu nhập cá nhân |
– |
334.193.559 |
|
Thuế nhà đất, tiền thuê đất |
– |
||
Cộng |
8.827.502.059 |
6.249.330.414 |
- PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
30/06/2012 |
31/12/2011 |
||
VND |
VND |
||
Kinh phí công đoàn |
495.501.560 |
635.231.056 |
|
Bảo hiểm xã hội |
(39.901.742) |
||
Bảo hiểm y tế |
128.763.624 |
10.300.000 |
|
Bảo hiểm thất nghiệp |
29.473.051 |
||
Các khoản phải trả khác |
154.831.732.487 |
45.382.352.547 |
|
Cộng |
155.445.568.980 |
46.027.883.603 |
14. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
Quỹ đầu tư phát triển |
Quỹ dự phòng tài chính |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
|
VND |
VND |
VND |
VND |
VND |
|
Số dư tại 31/12/2011 |
66.000.000.000 |
(79.386.050) |
20.068.399.858 |
6.600.000.000 |
87.855.607.468 |
Tăng trong kỳ: | |||||
– Tăng vốn (*) |
– |
79.386.050 |
– |
||
– Tăng khác |
– |
– |
– |
||
– Trích lập Quỹ |
– |
– |
5.789.624.565 |
4.319.206.545 |
|
– Lãi trong kỳ |
– |
– |
– |
12.018.102.638 |
|
Giảm trong kỳ | |||||
– Trích lập các quỹ |
– |
– |
– |
– |
15.291.878.965 |
– Trả cố tức |
– |
– |
– |
– |
72.563.728.503 |
Số dư tại 30/06/2012 |
66.000.000.000 |
– |
25.858.024.423 |
10.919.206.545 |
12.018.102.638 |
15. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
6 tháng đầu năm 2012 |
|
VND |
|
Doanh thu bán hàng |
188.963.166.155 |
Các khoản giảm trừ doanh thu |
462.690.812 |
Cộng |
188.500.475.343 |
16. GIÁ VỐN HÀNG BÁN
6 tháng đầu năm 2012 |
|
VND |
|
Giá vốn của hàng hóa, thành phẩm đã bán |
156.764.207.941 |
Cộng |
156.764.207.941 |
17. DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
6 tháng đầu năm 2012 |
|
VND |
|
Lãi tiền gửi |
295.449.561 |
Cộng |
295.449.561 |
18. CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
6 tháng đầu năm 2012 |
|
VND |
|
Các khoản chi phí tài chính khác |
257.462.016 |
Cộng |
257.462.016 |
19. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH
6 tháng đầu năm 2012 |
|
VND |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho năm hiện tại: | |
Lợi nhuận trước thuế |
16.024.136.851 |
Điều chỉnh cho thu nhập chịu thuế |
– |
Thu nhập chịu thuế |
16.024.136.851 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (25{5433053d116aa81d3b9a447cc31049d5be0623a137d7d08037b59a596ac32112}) |
4.006.034.213 |
Tổng cộng thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.006.034.213 |
20. LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU
6 tháng đầu năm 2012 |
|
VND |
|
– Lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN |
12.018.102.638 |
– Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để xác định lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông |
– |
+ Các khoản điều chỉnh tăng |
– |
+ Các khoản điều chỉnh giảm |
– |
– Lợi nhuận hoặc phân bổ cho cổ đông phổ thông |
12.018.102.638 |
– Cổ phiếu phổ thông đầu kỳ |
6.600.000 |
– Cổ phiếu phổ thông phát hành thêm trong kỳ |
6.600.000 |
– Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ |
– |
– Lãi cơ bản trên cổ phiếu |
1.820 |
21. CÁC KHOẢN CAM KẾT
Công ty không có khoản cam kết nào tính đến ngày 30/06/2012.
22. CÔNG NỢ TIỀM TÀNG
Công ty không có công nợ tiềm tàng nào tính đến ngày 30/06/2012.
23. SỰ KIỆN SAU NGÀY KHÓA SỔ
Không có sự kiện nào phát sinh sau ngày khóa sổ cần điều chỉnh hay trình bày trên Báo cáo tài chính tại ngày 30/06/2012.
24. SỐ LIỆU SO SÁNH
Số liệu so sánh trên Bảng cân đối kế toán là số liệu trên Báo cáo tài chính tại ngày 31/12/2011 đã được kiểm toán, năm 2011, Công ty không lập báo cáo tài chính 6 tháng đầu năm 2011 nên không có số liệu so sánh trên bảng kết quả kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ.
Đào Hữu Huyền | Đào Thị Mai | |
Tổng Giám đốc (Đã ký) |
Kế toán trưởng (Đã ký) |
|
Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2012 |