Natri citrat được dùng chủ yếu làm phụ gia thực phẩm, thường là làm hương liệu hay làm chất bảo quản. Nó có số E là E331. Natri citrat được dùng làm chất tạo mùi trong nhiều loại nước có ga. Natri citrat còn là thành phần của xúc xích, và cũng được dùng trong các loại đồ uống chế biến sẵn và hay tự pha chế , đóng vai trò làm vị chua. Nó được tìm thấy trong kem, kẹo mứt, sữa bột, phô mai qua chế biến, thức uống có ga và rượu.
Sodium citrate dihydrate
Natri xitrat |
C6H5Na3O7.2H2O |
MW: 294.10 |
Specification
Item |
Sign |
PA |
P |
Assay, % ……………………….. |
≥ |
99.0 |
98.0 |
Water solution reaction………. |
|
Passes test |
Passes test |
Clarity ……………………….. |
|
Passes test |
Passes test |
Insoluble matter in water, %….. |
≤ |
0.005 |
0.01 |
Chlorine compounds (as Cl), % |
≤ |
0.002 |
0.005 |
Sulfate (SO4), % ………………….. |
≤ |
0.002 |
0.005 |
Phosphorus compounds (as PO4), % ………………………. |
≤ |
0.015 |
0.03 |
Calcium (Ca), % ………………….. |
≤ |
0.01 |
0.02 |
Iron (Fe), % ………………….. |
≤ |
0.0004 |
0.001 |
Heavy metals (as Pb), % ……. |
≤ |
0.0005 |
0.001 |
UN NO.: |
R: |
CAS NO.: 6132-04-3 |
S: |
Cat.No. |
Grade |
Quantity |
Packaging |
DG0235PA0.5KG |
PA |
500g |
Plastic Bottle |
DG0235P0.5KG |
P |
500g |
Plastic Bottle |