Báo cáo tài chính Quý II/2014

Đã đăng vào Posted in Báo cáo tài chính, Công Bố Thông Tin, Quan hệ cổ đông

CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT VÀ HOÁ CHẤT ĐỨC GIANG

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

QUÝ 2 NĂM 2014

 

MỤC LỤC

 

NỘI DUNG

TRANG

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

1

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

2 – 3

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

4

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

5

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

6 – 23

 

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Bột giặt và Hoá Chất Đức Giang (gọi tắt là “Công ty”) đệ trình Báo cáo này cùng với Báo cáo tài chính Quý 2 của Công ty cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/6/2014
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC
Các thành viên của Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc của Công ty đã điều hành Công ty trong suốt giai đoạn và đến ngày lập Báo cáo này gồm:

Hội đồng Quản trị
Ông Đào Hữu Huyền Chủ tịch
Ông Đào Việt Hưng Uỷ viên
Ông Lưu Bách Đạt Uỷ viên
Bà Phan Thị Nhung Uỷ viên
Ông Lại Cao Hiến Uỷ viên, miễn nhiệm từ ngày 29/3/2014
Ông Vũ Nhất Tâm Ủy viên, bổ nhiệm từ ngày 29/3/2014
Ban kiểm soát
Ông Vũ Văn Ngọ Trưởng ban
Ông Vũ Minh Thuyết Uỷ viên
Ông Nguyễn Tiến Khang Uỷ viên
Ban Giám đốc
Ông Đào Hữu Huyền Tổng Giám đốc
Ông Đào Việt Hưng Phó Tổng Giám đốc
Ông Đào Hữu Duy Anh Phó Tổng Giám đốc

TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC

Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính, phản ánh một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong kỳ. Trong việc lập Báo cáo tài chính này, Ban Giám đốc được yêu cầu phải:

  • Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
  • Đưa ra các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
  • Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu cần được công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính hay không; và
  • Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
  • Thiết kế và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu cho mục đích lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp lý nhằm hạn chế rủi ro và gian lận.

Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ sách kế toán được ghi chép một cách phù hợp để phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Hệ thống kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam. Ban Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.

Ban Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính.
Thay mặt và đại diện Ban Giám đốc,

Đào Hữu Huyền

Tổng Giám đốc

Hà Nội, ngày 15 tháng  7 năm 2014

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Quý 2 năm 2014

Tại ngày 30 tháng 6 năm 2014

MẪU SỐ B 01-DN

Đơn vị tính: VND

TÀI SẢN

Mã số

Thuyết
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

A  TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

139.285.985.464

353.895.996.399

(100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

1

753.129.366

2.316.753.241

1. Tiền

111

753.129.366

2.316.753.241

2. Các khoản tương đương tiền

112

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

III. Phải thu ngắn hạn

130

96.988.224.143

316.790.733.859

1. Phải thu khách hàng

131

2

22.896.518.789

7.500.351.669

2. Trả trước cho người bán

132

3

930.784.360

1.748.029.490

5. Các khoản phải thu khác

135

4

73.617.696.674

307.999.128.380

6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi

139

5

(456.775.680)

(456.775.680)

IV. Hàng tồn kho

140

39.261.447.917

34.496.738.487

1. Hàng tồn kho

141

6

39.261.447.917

34.496.738.487

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

149

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

2.283.184.038

291.770.812

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

2. Thuế GTGT được khấu trừ

152

1.836.521.755

22.458.562

3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước

154

4. Tài sản ngắn hạn khác

158

7

446.662.283

269.312.250

B  TÀI SẢN DÀI HẠN

200

357.108.445.020

227.070.717.705

(200 = 210+220+240+250+260)
I. Các khoản phải thu dài hạn

210

II. Tài sản cố định

220

16.341.813.201

18.129.059.859

1. Tài sản cố định hữu hình

221

8

16.341.813.201

18.129.059.859

– Nguyên giá

222

76.097.568.854

75.960.997.977

– Giá trị hao mòn lũy kế

223

(59.755.755.653)

(57.831.938.118)

3. Tài sản cố định vô hình

227

– Nguyên giá

228

– Giá trị hao mòn lũy kế

229

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

III.  Bất động sản đầu tư

240

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

9

340.281.940.000

208.279.020.000

1. Đầu tư vào công ty con

251

9.1

286.211.940.000

154.209.020.000

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

252

9.2

54.070.000.000

54.070.000.000

3. Đầu tư tài chính dài hạn khác

258

9.3

V. Tài sản dài hạn khác

260

484.691.819

662.637.846

1. Chi phí trả trước dài hạn

261

10

452.941.819

630.887.846

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

3. Tài sản dài hạn khác

268

11

31.750.000

31.750.000

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

(270 = 100 + 200)

270

496.394.430.484

580.966.714.104

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)

Quý 2 năm 2014

Tại ngày 30 tháng 6 năm 2014

MẪU SỐ B 01-DN

Đơn vị tính: VND

NGUỒN VỐN

Mã số

Thuyết
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

A.  NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330)

300

79.279.492.212

39.866.579.654

I.  Nợ ngắn hạn

310

79.279.492.212

39.866.579.654

1. Vay và nợ ngắn hạn

311

12.454.122.214

2. Phải trả người bán

312

12

22.416.798.976

12.012.054.921

3. Người mua trả tiền trước

313

13

1.074.991.777

3.189.876.403

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

14

3.014.277.410

5.086.412.700

5. Phải trả công nhân viên

315

4.648.526.269

8.654.165.714

6. Chi phí phải trả

316

15

50.391.129

(4.000.000)

9. Các khoản phải trả, phải nộp khác

319

16

19.537.682.967

706.399.937

11. Quỹ khen thưởng phúc lợi

323

16.082.701.470

10.221.669.979

12. Quỹ phát triển khoa học công nghệ

329

II. Nợ dài hạn

330

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336

B. NGUỒN VỐN (400=410+430)

400

417.114.938.272

541.100.134.450

I. Nguồn vốn chủ sở hữu

410

17

417.114.938.272

541.100.134.450

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

334.993.660.000

334.993.660.000

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

1.072.000.000

1.072.000.000

4. Cổ phiếu quỹ (*)

414

(2.630.000)

(2.630.000)

7. Quỹ đầu tư phát triển

417

43.010.088.294

35.511.821.195

8. Quỹ Dự phòng tài chính

418

26.596.043.953

19.097.776.854

10. Lợi nhuận chưa phân phối

420

11.445.776.025

150.427.506.401

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300+ 400)

440

496.394.430.484

580.966.714.104

 

Đào Hữu Huyền

Tổng Giám đốc
Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2014

Đào Thị Mai
Kế toán trưởng
Hoàng Thuý Hà
Lập biểu

CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết minh

Quý 2 năm 2014

Quý 2 năm 2013

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay

Năm trước

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

1

92.939.368.630

78.656.178.987

175.102.620.964

152.368.541.013

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

2.668.460

14.662.449

2.668.460

51.642.551

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 – 02)

10

92.936.700.170

78.641.516.538

175.099.952.504

152.316.898.462

4. Giá vốn hàng bán

11

2

76.002.129.414

64.971.029.331

145.391.912.600

128.051.165.685

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 – 11)

20

16.934.570.756

13.670.487.207

29.708.039.904

24.265.732.777

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

3

619.625.531

493.361.057

1.053.483.848

844.945.390

7. Chi phí tài chính

22

4

174.745.660

6.804.862.981

212.812.968

6.890.583.257

– Trong đó: Chi phí lãi vay

23

71.795.535

71.795.535

8. Chi phí bán hàng

24

5

6.907.310.854

4.969.360.531

11.683.957.852

9.135.225.648

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

6

2.408.081.587

1.632.288.316

4.712.647.157

3.653.965.138

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

8.064.058.186

757.336.436

14.152.105.775

5.430.904.124

{30 = 20 + (21 – 22) – (24 + 25)}
11. Thu nhập khác

31

7

291.520

1.338.115

60.991.520

31.204.215

12. Chi phí khác

32

8

923.915.319

60.515.992

923.915.319

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32)

40

291.520

(922.577.204)

475.528

(892.711.104)

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)

50

8.064.349.706

(165.240.768)

14.152.581.303

4.538.193.020

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

9

1.829.558.737

3.168.969.688

1.163.173.255

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập  doanh nghiệp

60

6.234.790.969

(165.240.768)

10.983.611.615

3.375.019.765

(60 = 50 – 51 – 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

10

186

328

153

Đào Hữu Huyền

Tổng Giám đốc
Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2014

Đào Thị Mai
Kế toán trưởng
Hoàng Thuý Hà
Lập biểu

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Theo phương pháp gián tiếp)

Quý 2 năm 2014

MẪU SỐ B 03-DN

Đơn vị tính: VND

CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết minh

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay

Năm trước

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế

01

14.152.581.303

4.538.193.020

2. Điều chỉnh cho các khoản
– Khấu hao TSCĐ

02

2.233.782.393

2.246.701.533

– Các khoản dự phòng

03

61.200.569

– Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện

04

– Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

05

(936.040.024)

( 803.478.552)

– Chi phí lãi vay

06

71.795.535

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động

08

15.522.119.207

6.042.616.570

– (Tăng), giảm các khoản phải thu

09

217.811.096.490

(4.563.404.787)

– (Tăng), giảm hàng tồn kho

10

(4.764.709.430)

(7.662.122.809)

– Tăng, (giảm) các khoản phải trả

11

21.097.758.853

18.682.796.703

– (Tăng), giảm chi phí trả trước

12

177.946.027

68.736.000

– Tiền lãi vay đã trả

13

(53.448.141)

– Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

14

(4.494.093.884)

(4.452.789.214)

– Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

16

(1.818.431.234)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

243.478.237.888

23.440.078.081

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

21

(507.051.727)

(292.832.017)

2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản khác

22

60.700.000

5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25

(132.002.920.000)

6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26

13.354.085.603

7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

27

936.040.024

803.478.552

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

(131.513.231.703)

(13.864.732.138)

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

31

2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

32

3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33

17.575.347.214

4.Tiền chi trả nợ gốc vay

34

(5.133.090.000)

5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

(125.970.887.274)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

(113.528.630.060)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50

(1.563.623.875)

37.304.810.219

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60

2.316.753.241

7.855.803.375

Ảnh hưởng của thay đổi TG hối đoái quy đổi ngoại tệ 61

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70

753.129.366

45.160.613.594

Đào Hữu Huyền

Tổng Giám đốc
Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2014

Đào Thị Mai
Kế toán trưởng
Hoàng Thuý Hà
Lập biểu

THÔNG TIN KHÁI QUÁT
1.         Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Bột giặt và hóa chất Đức Giang là Công ty Cổ phần hoạt động theo Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh số 0101452588 ngày 05 tháng 03 năm 2004 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp. Trong quá trình hoạt động Công ty đã 07 lần được cấp Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh sửa đổi do thay đổi vốn điều lệ, ngành nghề kinh doanh, người đại diện theo pháp luật của Công ty. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 8 ngày 23 tháng 12 năm 2013

Tổng vốn Điều lệ theo Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh là 334.993.660.000 đồng.

2.         Ngành nghề kinh doanh và hoạt động chính

–          Vận tải hàng hoá bằng đường bộ;
–          Bán buôn thực phẩm;
–          Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê;
–          Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan;
–          Sản xuất dầu mỏ tinh chế;
–          Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác;
–          Sản xuất thiết bị điện khác;
–          Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu;
–          Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh;
–          Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ;
–          Sản xuất sắt, thép, gang;
–          Sản xuất kim loại màu và kim loại quý;
–          Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu;
–          Bán buôn kim loại và quặng kim loại;
–          Sản xuất hóa chất cơ bản

2.         Công ty con
Danh sách các Công ty con
Công ty Cổ phần Hóa chất Đức Giang Lào Cai
* Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
* Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ tại ngày 30/6/2014: 61,68{5433053d116aa81d3b9a447cc31049d5be0623a137d7d08037b59a596ac32112}
* Quyền biểu quyết của công ty mẹ tại ngày 30/6/2014: 61,68{5433053d116aa81d3b9a447cc31049d5be0623a137d7d08037b59a596ac32112}
3.         Công ty liên kết

3.1.       Danh sách các Công ty liên kết được phản ánh theo phương pháp giá gốc
(a)        Công ty Cổ phần Hóa chất phân bón Lào Cai
* Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
* Tỷ lệ lợi ích tại ngày 30/6/2014: 24,04{5433053d116aa81d3b9a447cc31049d5be0623a137d7d08037b59a596ac32112}
* Tỷ lệ quyền biểu quyết tại ngày 30/6/2014:24,04{5433053d116aa81d3b9a447cc31049d5be0623a137d7d08037b59a596ac32112}
(b)        Công ty Cổ phần Hóa chất Đức Giang – Đình Vũ
* Địa chỉ: Lô CN5.3K, Khu công nghiệp Đình Vũ, Phường Đông hải 2, Quận Hải An, Khu kinh tế Đình Vũ-Cát Hải, Thành phố Hải Phòng.
* Tỷ lệ lợi ích tại ngày 30/6/2014: 30{5433053d116aa81d3b9a447cc31049d5be0623a137d7d08037b59a596ac32112}
* Tỷ lệ quyền biểu quyết tại ngày 36/6/2014:30{5433053d116aa81d3b9a447cc31049d5be0623a137d7d08037b59a596ac32112}

II.        CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ KỲ KẾ TOÁN

1.         Cơ sở lập Báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc giá gốc và phù hợp với các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Hệ thống kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam.

Báo cáo tài chính kèm theo không nhằm phản ánh tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ theo các nguyên tắc và thông lệ kế toán được chấp nhận chung tại các nước khác ngoài Việt Nam.

2.         Kỳ kế toán
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12.
III.       CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

Công ty áp dụng Chế độ kế toán Doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và được sửa đổi, bổ sung theo thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009.

Công ty đã thực hiện các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước ban hành. Báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.

IV.       CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

  1. 1. Tiền và các khoản tương đương tiền

Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm: tiền mặt tại quỹ; tiền gửi ngân hàng; các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.

  1. 2. Các khoản phải thu và dự phòng nợ khó đòi

Các khoản phải thu được trình bày theo giá trị ghi sổ trừ đi các khoản dự phòng được lập cho các khoản phải thu khó đòi.

Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị của các khoản phải thu mà Công ty dự kiến không có khả năng thu hồi tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Số tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phòng được hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ.

  1. 3. Hàng tồn kho

Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí lao động trực tiếp và chi phí sản xuất chung, nếu có, để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá gốc của hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền. Giá trị thuần có thể thực hiện được được xác định bằng giá bán ước tính trừ các chi phí để hoàn thành cùng chi phí tiếp thị, bán hàng và phân phối phát sinh.

Dự phòng cho hàng tồn kho được trích lập cho phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản suy giảm trong giá trị (do giảm giá, hư hỏng, kém phẩm chất, lỗi thời..) có thể xảy ra đối với nguyên vật liệu, thành phẩm, hàng hoá tồn kho thuộc quyền sở hữu của Công ty dựa trên bằng chứng hợp lý về sự suy giảm giá trị tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Số tăng hoặc giảm khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho được hạch toán vào giá vốn hàng bán trong kỳ.

  1. 4. Tài sản cố định hữu hình và khấu hao

Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.

Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí khác liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.

Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do tự làm, tự xây dựng bao gồm chi phí xây dựng, chi phí sản xuất thực tế phát sinh cộng chi phí lắp đặt và chạy thử.

Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính. Thời gian khấu hao cụ thể như sau:

Năm

Nhà cửa, vật kiến trúc

6 – 25

Máy móc thiết bị

3 – 07

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

05

Thiết bị, dụng cụ quản lý

3 – 05

  1. 5. Tài sản cố định vô hình và khấu hao

Tài sản cố định vô hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.

Phần mềm máy tính
Nguyên giá của phần mềm máy tính là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chỉ ra tính đến thời điểm đưa phần mềm vào sử dụng. Phần mềm máy tính được khấu hao theo phương pháp đường thằng với thời gian là 05 năm.

  1. 6. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Các tài sản đang trong quá trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho thuê, quản trị hoặc cho bất kỳ mục đích nào khác được ghi nhận theo giá gốc. Chi phí này bao gồm chi phí dịch vụ và chi phí lãi vay có liên quan phù hợp với chính sách kế toán của Công ty. Việc tính khấu hao của các tài sản này được áp dụng giống như với các tài sản khác, bắt đầu từ khi tài sản ở vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.

  1. 7. Chi phí trả trước

Chi phí sửa chữa

Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định tại Công ty Cổ phần Bột giặt và Hoá chất Đức Giang – Chi nhánh Bình Dương, các khoản chi phí này được phân bổ theo phương pháp đường thẳng trong vòng 02 năm kể từ ngày đưa vào sử dụng.

Tiền thuê đất trả trước

Tiền thuê đất trả trước thể hiện khoản tiền thuê đất đã trả cho phần đất Công ty đang sử dụng. Tiền thuê đất được phân bổ theo thời hạn thuê là 20 năm theo quy định trên hợp đồng thuê đất.

  1. 8. Các khoản đầu tư tài chính

Đầu tư vào các công ty con

Các khoản đầu tư vào các công ty con mà trong đó Công ty nắm quyền kiểm soát được trình bày theo phương pháp giá gốc. Các khoản phân phối lợi nhuận mà công ty mẹ nhận được từ số lợi nhuận lũy kế của các công ty con sau ngày Công ty nắm quyền kiểm soát được ghi vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ của Công ty. Các khoản phân phối khác được xem như phần thu hồi của các khoản đầu tư và được trừ vào giá trị đầu tư.

Đầu tư vào các công ty liên kết

Các khoản đầu tư vào các công ty liên kết mà trong đó Công ty có ảnh hưởng đáng kể được trình bày theo phương pháp giá gốc. Các khoản phân phối lợi nhuận từ số lợi nhuận thuần lũy kế của các công ty liên kết sau ngày Công ty có ảnh hưởng đáng kế được phân bổ vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ của Công ty. Các khoản phân phối khác được xem như phần thu hồi các khoản đầu tư và được trừ vào giá trị đầu tư.
Đầu tư vào liên doanh

Phần vốn góp của Công ty trong cơ sở kinh doanh được đồng kiểm soát được hạch toán theo phương pháp giá gốc. Các khoản phân phối lợi nhuận từ số lợi nhuận thuần lũy kế của các đơn vị liên doanh sau ngày Công ty tham gia liên doanh được hạch toán vào mục thu nhập của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty. Các khoản phân phối khác được xem như phần thu hồi các khoản đầu tư và được trừ vào giá trị đầu tư.

Phần vốn góp của Công ty trong các hoạt động kinh doanh được đồng kiểm soát được ghi nhận trong báo cáo tài chính bằng cách hạch toán: (i) Tài sản do Công ty kiểm soát và các khoản nợ phải trả mà Công ty phải gánh chịu; (ii) Chi phí phải gánh chịu và doanh thu được chia từ việc bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ của liên doanh.

Phần vốn góp của Công ty trong các hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức liên doanh tài sản được đồng kiểm soát được ghi nhận trong các báo cáo tài chính bằng cách hạch toán: (i) Phần vốn góp vào tài sản được đồng kiểm soát, được phân loại theo tính chất của tài sản; (ii) Các khoản nợ phải trả phát sinh riêng của Công ty; (iii) Phần nợ phải trả phát sinh chung phải gánh chịu cùng với các bên góp vốn liên doanh khác; (iv) Các khoản thu nhập từ việc bán hoặc sử dụng phần sản phẩm được chia từ liên doanh cùng với phần chi phí phát sinh được phân chia từ hoạt động của liên doanh; (v) Các khoản chi phí phát sinh liên quan đến việc góp vốn liên doanh.

Các khoản đầu tư chứng khoán và các khoản đầu tư khác
Các khoản đầu tư chứng khoán và các khoản đầu tư khác được ghi nhận theo giá mua thực tế và các chi phí liên quan đến giao dịch mua các khoản đầu tư.
Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính

Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính được trích lập theo các quy định về kế toán hiện hành. Theo đó, Công ty được phép trích lập dự phòng cho các khoản đầu tư chứng khoán tự do trao đổi có giá trị ghi sổ cao hơn giá thị trường tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Đối với các khoản đầu tư tài chính dài hạn, Công ty trích lập dự phòng nếu tổ chức kinh tế mà Công ty đang đầu tư bị lỗ, trừ trường hợp lỗ theo kế hoạch đã được xác định trong phương án kinh doanh trước khi đầu tư.

  1. 9. Ghi nhận doanh thu

Doanh thu được ghi nhận khi Công ty có khả năng nhận được các lợi ích kinh tế có thể xác định được một cách chắc chắn. Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được sau khi trừ đi các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại.

Doanh thu bán hàng

Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả các điều kiện sau: (i) Công ty đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; (ii) Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; (iii) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; (iv) Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; và (v) Chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng có thể xác định được.

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả các điều kiện sau: (i) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; (ii) Công ty có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; (iii) Phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán có thể xác định được; và (iv) Chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó có thể xác định được

Doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia

Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia của Công ty được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau: (i) Công ty có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó; và (ii) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

  1. 10. Hợp đồng xây dựng

Khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng có thể được ước tính một cách đáng tin cậy, doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành tại ngày kết thúc năm tài chính được tính bằng tỷ lệ phần trăm giữa chi phí phát sinh của phần công việc đã hoàn thành tại thời điểm kết thúc kỳ kế toán so với tổng chi phí dự toán của hợp đồng, ngoại trừ trường hợp chi phí này không tương đương với phần khối lượng xây lắp đã hoàn thành. Khoản chi phí này có thể bao gồm các chi phí phụ thêm, các khoản bồi thường và chi thưởng thực hiện hợp đồng theo thỏa thuận với khách hàng.

Khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng không thể được ước tính một cách đáng tin cậy, doanh thu chỉ được ghi nhận tương đương với chi phí của hợp đồng đã phát sinh mà việc được hoàn trả là tương đối chắc chắn.

  1. 11. Chi phí đi vay

Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua, đầu tư xây dựng hoặc sản xuất những tài sản cần một thời gian tương đối dài để hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh được cộng vào nguyên giá tài sản cho đến khi tài sản đó được đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh. Các khoản thu nhập phát sinh từ việc đầu tư tạm thời các khoản vay được ghi giảm nguyên giá tài sản có liên quan.

  1. 12. Vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.

Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ.

Cổ phiếu quỹ được ghi nhận theo giá trị thực tế và trừ vào vốn chủ sở hữu. Công ty không ghi nhận các khoản lãi, lỗ khi mua, bán, phát hành hoặc hủy cổ phiếu quỹ.

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của Công ty sau khi trừ các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước.

  1. 13. Ngoại tệ

Các nghiệp vụ phát sinh bằng các loại ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá phát sinh từ các nghiệp vụ này được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Số dư các tài sản bằng tiền và công nợ phải thu, phải trả có gốc ngoại tệ tại ngày kết thúc kỳ kế toán được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày này. Chênh lệch tỷ giá phát sinh do đánh giá lại các tài khoản này được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Lãi chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các số dư tại ngày kết thúc niên độ kế toán không được dùng để chia cho chủ sở hữu.

Chênh lệch tỷ giá phát sinh do chuyển đổi ngoại tệ các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ, bao gồm chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại, được ghi nhận vào kết quả kinh doanh trong kỳ.

  1. 14. Thuế

Thuế thu nhập doanh nghiệp thể hiện tổng giá trị của số thuế phải trả hiện tại và số thuế hoãn lại.

Số thuế hiện tại phải trả được tính dựa trên thu nhập chịu thuế. Thu nhập chịu thuế khác với lợi nhuận thuần được trình bày trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh vì không bao gồm các khoản thu nhập hay chi phí tính thuế hoặc được khấu trừ trong các năm khác và ngoài ra không bao gồm các chỉ tiêu không chịu thuế hoặc không được khấu trừ.

Thuế thu nhập hoãn lại được tính trên các khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hoặc công nợ trên Bảng Cân đối kế toán và cơ sở tính thuế thu nhập. Thuế thu nhập hoãn lại được kế toán theo phương pháp dựa trên Bảng Cân đối kế toán. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phải được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời còn tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai để sử dụng các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ.

Thuế thu nhập hoãn lại được xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận lãi, lỗ trừ trường hợp khoản thuế đó có liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu. Trong trường hợp đó, thuế thu nhập hoãn lại cũng được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả được bù trừ  khi Công ty có quyền hợp pháp để bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và khi các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp được quản lý bởi cùng một cơ quan thuế và Công ty có dự định thanh toán thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần.

Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.
V.         THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

(Đơn vị tính: VND)

  1. 1. Tiền và các khoản tương đương tiền

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Tiền mặt

277.429.076

497.072.957

Tiền gửi ngân hàng

475.700.290

1.819.680.284

Tiền và các khoản tương đương tiền

Cộng

753.129.366

2.316.753.241

 

  1. 2. Các khoản phải thu khách hàng

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Công ty Cổ Phần Ắc Quy Tia Sáng

246.235.047

254.745.041

Công ty TNHH Dầu thực vật Cái Lân

225.725.500

Công ty TNHH FrieslandCampina Hà Nam

2.153.833.000

1.966.497.500

Doanh nghiệp tư nhân Hưng Thái

280.294.078

280.294.078

JAYDIP AGENCIES

1.009.324.109

2.510.941.104

JFE SHOSI TRADE CORPORATION

252.432.000

KETUL CHEM PVT. LTD

1.024.167.110

SARAF CHEMICALS

999.428.774

ACid India ( Mumbai)

1.536.250.665

Công ty TNHH Văn Minh

431.295.992

OCI COMPANY LTD

2.038.800.153

RNANDLAL AND SONS

3.594.809.030

SANJAY CHEMICALS

3.052.710.662

VIDHI DYESTUFFS MFGLTD

2.048.334.220

HETAL CHEM IMPEX

1.024.167.110

DESMO EXPORTS LTD

999.428.774

S.M Chemical

519.505.056

KRISHNA ANTIOXIDANTS PVT LTD

512.083.555

SKC CHEMIE PVT. LTD

512.083.555

EURO CHEMO – PHARMA SDN BHD`

450.627.660

Các khách hàng khác

1.462.569.013

1.010.287.672

Cộng

22.896.518.789

7.500.351.669

  1. 3. Trả trước cho người bán

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Công ty CP SX XK Dầu điều Cát Lợi

315.805.000

1.336.500.000

Công ty TNHH Đại Long

108.000.000

108.000.000

Liên đoàn địa chất Tây Bắc

149.000.000

149.000.000

Các người bán khác

357.979.360

154.529.490

Cộng

930.784.360

1.748.029.490

  1. 4. Các khoản phải thu khác

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Công ty CP Hoá chất Phân bón Lào Cai (*)

22.829.248.919

34.104.478.576

Công ty CP Hoá chất Đức Giang  Lào Cai (**)

132.002.920.000

Công ty CP Hoá chất Đức Giang  Lào Cai (***)

36.303.858.098

135 391 138 552

Công ty TNHH Văn Minh

34.036.680

38.551.680

Công ty CP Hóa chất Đức Giang – Đình Vũ

13.873.133.417

6.000.000.000

Các khoản khác

577.419.560

462.039.572

Cộng

73.617.696.674

307.999.128.380

(*) Đây là khoản cho Công ty CP Hóa chất Phân bón Lào Cai vay để phục vụ đầu tư sản xuất kinh doanh lãi suất 6{5433053d116aa81d3b9a447cc31049d5be0623a137d7d08037b59a596ac32112}/ tháng, kỳ hạn 3 tháng.
(**)Đây là tiền cho Công ty CP Hóa chất Đức Giang lào Cai vay để phục vụ đầu tư sản xuất kinh doanh với lãi suất cho vay là 6{5433053d116aa81d3b9a447cc31049d5be0623a137d7d08037b59a596ac32112}/năm, kỳ hạn 3 tháng.
(***)Đây là  tiền cổ tức năm 2013 phải thu  của Công ty CP Hóa chất Đức Giang Lào Cai, thời hạn thanh toán là sau đại hội đồng cổ đông thường niên năm tài chính 2013.

  1. 5. Dự phòng phải thu khó đòi

Năm nay

Số dư đầu năm

(456.775.680)

Số trích lập thêm trong năm

Số hoàn nhập trong năm

Số dư kỳ

(456.775.680)

  1. 6. Hàng tồn kho

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Nguyên liệu, vật liệu

15.593.585.272

16.600.765.204

Chi phí SX, KD dở dang

297.232.248

69.930.608

Thành phẩm

23.370.630.397

17.826.042.675

Cộng

39.261.447.917

34.496.738.487

  1. 7. Tài sản ngắn hạn khác

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Tạm ứng

436.662.283

259.312.250

Ký quỹ, ký cược ngắn hạn

10.000.000

10.000.000

Cộng

446.662.283

269.312.250

  1. 8. Tài sản cố định hữu hình

Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc, thiết bị

Phương tiện vận tải

Trang thiết bị văn phòng

Tổng cộng

NGUYÊN GIÁ
Số đầu năm

15.212.865.330

45.871.412.774

14.754.278.331

122.441.542

75.960.997.977

Mua trong kỳ

279.779.000

227.272.727

507.051.727

Thanh lý, nhượng bán

(370.480.850)

(370.480.850)

Số cuối kỳ

15.212.865.330

45.780.710.924

14.754.278.331

349.714.269

76.097.568.854

GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY KẾ
Số đầu năm

11.537.622.549

40.149.414.284

6.052.627.493

92.273.792

57.831.938.118

Khấu hao trong kỳ

254.041.431

835.896.211

1.102.213.594

41.631.157

2.233.782.393

Thanh lý, nhượng bán

(309.964.858)

(309.964.858)

Số cuối kỳ

11.791.663.980

40.675.345.637

7.154.841.087

133.904.949

59.755.755.653

GIÁ TRỊ CÒN LẠI
Số đầu năm

3.675.242.781

5.721.998.490

8.701.650.838

30.167.751

18.129.059.859

Số cuối kỳ

3.421.201.350

5.105.365.287

7.599.437.244

215.809.320

16.341.813.201

  1. 9. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Đầu tư vào Công ty Con (9.1)

286.211.940.000

154.209.020.000

Đầu tư vào công ty liên kết (9.2)

54.070.000.000

48.070.000.000

Cộng

340.281.940.000

220.533.300.000

9.1        Chi tiết đầu tư vào Công ty Con

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

Công ty Cổ phần Hoá chất Đức Giang  Lào Cai

28.621.194

286.211.940.000

15.420.902

154.209.020.000

Cộng

28.621.194

286.211.940.000

15.420.902

154.209.020.000

Tại thời điểm 30/6/2014, Công ty Cổ phần Bột giặt và Hoá chất Đức Giang đã góp vốn vào Công ty Cổ phần Hoá chất Đức Giang  Lào Cai với tổng số tiền 286.211.940.000 đồng, tương đương 61,68{5433053d116aa81d3b9a447cc31049d5be0623a137d7d08037b59a596ac32112} Vốn điều lệ.

9.2        Chi tiết đầu tư vào Công ty liên kết

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

Công ty Cổ phần  Hoá chất Phân bón Lào Cai

4.807.000

48.070.000.000

4.807.000

48.070.000.000

Công ty Cổ phần hóa chất Đức  Giang – Đình  Vũ

600.000

6.000.000.000

600.000

6.000.000.000

Cộng

5.407.000

54.070.000.000

5.407.000

54.070.000.000

 

  1. 10. Chi phi trước dài hạn

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Chi phí trả trước về thuê mặt bằng – Chi nhánh Bình Dương

325.996.827

360.364.827

Kết chuyển TSCĐ qua theo dõi chi phí trả trước chờ phân bổ

126.944.992

270.523.019

Cộng

452.941.819

630.887.846

  1. 11. Tài sản dài hạn khác

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Ký quỹ, ký cược dài hạn

31.750.000

31.750.000

Cộng

31.750.000

31.750.000

  1. 12. Vay và nợ ngắn hạn

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Vay ngân hàng ANZ

12.454.122.214

Cộng

12.454.122.214

Đây là khoản vay ngắn hạn bổ sung vốn lưu động kỳ hạn 1 tháng lãi suất 3{5433053d116aa81d3b9a447cc31049d5be0623a137d7d08037b59a596ac32112}/năm

  1. 13. Các khoản phải trả người bán

Số cuối kỳ

Số đầu năm

CN DNTN Sản xuất Hoàng Nguyên

194.126.695

233.807.274

Cty thương mại và Bao bì Sài Gòn, TNHH

165.035.908

166.232.681

Công ty CP hoá chất Đức Giang  Lào Cai

15.028.214.192

4.968.187.256

Công ty CP vận tải Xuyên Đại Dương

489.888.002

265.164.865

Công ty Cổ Phẩn TATICO Việt Nam

1.381.072.000

737.390.500

Công ty TNHH 1 TV Bao bì 277 Hà Nội

87.752.547

249.231.110

Công ty TNHH in & TM Tây Đô

161.990.435

268.130.255

Công ty TNHH SX TM Trường Đức

427.183.476

Công ty TNHH Văn Minh

1.238.223.700

Công ty TNHH Đức Minh

400.179.890

Công ty Điện Lực Gia Lâm

237.745.200

263.318.880

GUANGZHOU MEIYI PLAVOURS & FRAGRANCES CO.,LTD

199.842.000

312.384.600

PT MANH INDONESIA

2.515.779.000

1.251.642.000

Các người bán khác

1.955.352.997

1.230.978.434

Cộng

22.416.798.976

12.012.054.921

  1. 14. Người mua trả tiền trước

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Công ty CP Thương Mại Tuấn Cương

893.338.967

Công ty TNHH TM và Truyền Thông Hà Việt

477.500.000

DARAROITH IMPORT EXPORT

354.564.200

SAMBATH DARA

145.065.057

227.951.887

Vũ Việt Phương

18.582.324

100.001.884

Đoàn Văn Thiểm

220.130

107.693.295

Các khách hàng khác

911.124.266

1.028.826.170

Cộng

1.074.991777

3.189.876.403

  1. 15. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Thuế giá trị gia tăng

277.082.061

Thuế xuất, nhập khẩu

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.968.969.688

4.294.093.884

Thuế thu nhập cá nhân

45.307.722

515.236.755

Tiền thuê đất

Cộng

3.014.277410

5.086.412.700

  1. 16. Chi phí phải trả

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Lãi vay phải trả

18.347.394

Chi phí thuê kho

(4.000.000)

Tiền thưởng doanh số

32.033.735

Cộng

50.391.129

(4.000.000)

  1. 17. Các khoản phải trả phải nộp khác

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Kinh phí công đoàn

257.984.898

406.128.500

Bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp

359.959.582

Tiền cổ tức phải trả

18.706.378.747

Khác

213.359.740

300.271.437

Cộng

19.537.682.967

706.399.937

 

  1. 1. Vốn chủ sở hữu

Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Chỉ tiêu

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Thặng dư vốn cổ phần

Cổ phiếu quỹ

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Quỹ đầu tư phát triển

Quỹ dự phòng tài chính

Lợi nhuận chưa phân phối

Tổng cộng

NĂM TRƯỚC
Số đầu năm

220.000.000.000

1.072.000.000

(640.000)

25.858.024.423

10.919.206.545

143.100.485.876

400.949.076.844

Tăng vốn

114.993.660.000

(1.990.000)

114.991.670.000

Lãi trong năm

149.965.341.976

149.965.341.976

Phân phối lợi nhuận

8.178.570.309

8.178.570.309

(26.171.424.988)

(9,814,284,370)

Tăng khác

1.475.226.463

(1.475.226.463)

Giảm do trả cổ tức
bằng cổ phiếu

(114.991.670.000)

(114.991.670.000)

Số cuối năm

334.993.660.000

1.072.000.000

(2.630.000)

35.511.821.195

19.097.776.854

150.427.506.401

541.100.134.450

NĂM NAY
Số đầu năm

334.993.660.000

1.072.000.000

(2.630.000)

35.511.821.195

19.097.776.854

150.427.506.401

541.100.134.450

Tăng vốn

Lãi trong năm

10.983.611.615

10.983.611.615

Phân phối lợi nhuận

7.498.267.099

7.498.267.099

(23.994.454.717)

(8.997.920.519)

Chia cổ tức trong kỳ

(125.970.887.274) (125.970.887.274)

Số cuối kỳ

334.993.660.000

1.072.000.000

(2.630.000)

43.010.088.294

26.596.043.953

11.445.776.025

417.114.938.272

 

Cổ phiếu

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Cổ phiếu

Cổ phiếu

– Số lượng cổ phiếu được phép phát hành

33.499.366

33.499.366

– Số lượng cổ phiếu đã được phát hành và góp vốn đầy đủ

33.499.366

33.499.366

+ Cổ phiếu thường

33.499.366

33.499.366

– Số lượng Cổ phiếu đã mua lại

263

263

– Số lượng cổ phiếu đang lưu hành

33.499.103

33.499.103

+ Cổ phiếu thường

33.499.103

33.499.103

* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành:10.000đồng/Cổ phiếu.

VI.       THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

  1. 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay

Năm trước

Doanh thu

175.102.620.964

152.368.541.013

Doanh thu bán hàng hoá, thành phẩm

165.200.511.984

144.289.940.099

Doanh thu thuê kho

2.274.895.038

2.304.803.634

Doanh thu cung cấp dịch vụ

7.627.213.942

5.773.797.280

Các khoản giảm trừ

2.668.460

51.642.551

Chiết khấu thương mại

36.984.174

Hàng bán bị trả lại

2.668.460

14.658.377

Doanh thu thuần

175.099.952.504

152.316.898.462

  1. 2. Giá vốn hàng bán

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay

Năm trước

Giá vốn của hàng hoá, thành phẩm đã cung cấp

140.348.441.437

119.777.457.216

Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp

5.043.471.163

8.273.708.469

Cộng

145.391.912.600

128.051.165.685

  1. 3. Doanh thu hoạt động tài chính

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay

Năm trước

Lãi tiền gửi

936.040.024

803.478.552

Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

117.443.824

41.466.838

Cổ tức lợi nhuận được chia

Cộng

1.053.483.848

844.945.390

  1. 4. Chi phí tài chính

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay

Năm trước

Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

141.017.433,00

160.282.209

Lỗ từ việc chuyển nhượng cổ phần của Công ty CP Phốt pho vàng Lào Cai

6.730.301.048

Chi phí lãi vay

71.795.535

Cộng

212.812.968

6.890.583.257

  1. 5. Chi phí bán hàng

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay

Năm trước

Chi phí lương nhân viên

3.235.572.276

2.443.308.791

Chi phí nguyên liệu, vật liệu, bao bì

129.518.480

238.045.167

Chi phí công cụ đồ dung

38.181.324

Chi phí khấu hao TSCĐ

640.573.404

723.045.257

Chi phí dịch vụ mua ngoài

4.918.092.893

3.142.514.843

Chi phí bằng tiền khác

2.760.200.799

2.550.130.266

Cộng

11.683.957.852

9.135.225.648

  1. 6. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay

Năm trước

Chi phí lương nhân viên

3.152.168.810

1.897.771.920

Chi phí nguyên liệu, vật liệu

25.898.030

11.892.890

Chi phí đồ dung văn phòng

21.916.000

19.273.637

Chi phí khấu hao TSCĐ

254.287.711

202.071.736

Thuế, và lệ phí

736.714.900

740.975.200

Chi phí dịch vụ mua ngoài

258.785.369

284.355.391

Chi phí bằng tiền khác

262.876.337

497.624.364

Cộng

4.712.647.157

3.653.965.138

  1. 7. Thu nhập khác

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay

Năm trước

Thu nhập từ nhượng bán TSCĐ

60.700.000

Thu nhập khác

291.520

1.338.115

Kết chuyển quỹ dự phòng trợ cấp MVL

29.866.100

Cộng

60.991.520

31.204.215

  1. 8. Chi phí khác

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay

Năm trước

Giá trị còn lại của TSCĐ nhượng bán

60.515.992

Dự án mã số CHHD.DASXTN.003/09-11 thuộc chương trình nghiên cứu khoa học và công nghệ trọng điểm quốc gia phát triển công nghiệp hóa dược  đến năm 2010 của Bộ công thương

910.405.000

Chi phí khác

13.510.319

Cộng

60.515.992

923.915.319

 

  1. 9. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay

Năm trước

Lợi nhuận trước thuế

14.152.581.303

4.538.193.020

Điều chỉnh tăng

251.826.370

114.500.000

Thù lao HĐQT &Ban kiểm soát không tham gia trực tiếp điều hành

186.000.000

102.000.000

Chi phạt vi phạm hành chính

12.500.000

Chi phí khác

65.826.370

Điều chỉnh giảm

Lợi nhuận trước thuế trước điều chỉnh lỗ năm trước

Lỗ năm trước chuyển sang

Thu nhập chịu thuế

14.404.407.673

4.652.693.020

Trong đó
Thu nhập tính theo thuế suất phổ thông

14.404.407.673

4.652.693.020

Thuế suất thuế TNDN phổ thông

22{5433053d116aa81d3b9a447cc31049d5be0623a137d7d08037b59a596ac32112}

25{5433053d116aa81d3b9a447cc31049d5be0623a137d7d08037b59a596ac32112}

Thuế TNDN phải nộp theo thuế suất phổ thông

3.168.969.688

1.163.173.255

Thuế TNDN được miễn

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

3.168.969.688

1.163.173.255

  1. 10. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay

Năm trước

+ Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp

10.983.611.615

3.375.019.765

+ Lợi nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông

10.983.611.615

3.375.019.765

+ Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ

33.499.366

21.999.936

+ Lãi cơ bản trên cổ phiếu

328

153

VIII.     NHỮNG THÔNG TIN KHÁC

(Đơn vị tính: VND)

  1. 1. Thông tin về các bên liên quan
Giao dịch với các bên liên quan

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay

Năm trước

Bán hàng
Công ty Cổ phần Hóa chất Đức Giang Lào Cai

7.826.057.342

9.179.216.203

Công ty Cổ phần Hóa chất Phân bón Lào Cai

3 670 051 078

Mua hàng
Công ty cổ phần Hóa chất Đức Giang Lào Cai

57.117.733.133

22.589.099.005

Số dư với các bên liên quan

Số cuối kỳ

Số cuối năm

Phải thu khác
Công ty Cổ phần Hoá chất Phân bón Lào Cai

22 829 248 919

34 105 978 576

Công ty Cổ phần Hoá chất Đức Giang  Lào Cai

36 303 858 098

135 391 138 552

Công ty TNHH Văn Minh

34 036 680

38 551 680

Công ty Cổ phần Hóa chất Đức Giang – Đình Vũ

13 873 133 417

6.000.000.000

Số dư góp vốn vào Công ty con
Công ty Cổ phần Hoá chất Đức Giang Lào Cai

286.211.940.000

154.209.202.000

Số dư góp vốn vào Công ty liên kết
Công ty Cổ phần Hoá chất Phân bón Lào Cai

48.070.000.000

48.070.000.000

Công ty Cổ phần Hóa chất Đức Giang – Đình Vũ

6.000.000.000

6.000.000.000

  1. 2. Các khoản công nợ tiềm tàng

Không có khoản công nợ tiềm tàng nào cần trình bày trên Báo cáo tài chính.

  1. 3. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán

Không có sự kiện quan trọng nào xảy ra sau ngày kết thúc niên độ kế toán cần trình bày trên Báo cáo tài chính.

  1. 4. Số liệu so sánh

Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính Quý 2 năm 2013

Đào Hữu Huyền

Tổng Giám đốc
Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2014

Đào Thị Mai
Kế toán trưởng
Hoàng Thuý Hà
Lập biểu

Cùng chuyên mục

Trả lời