Mô tả sản phẩm: | |
Dạng bên ngoài và đặc điểm: | Thể rắn màu vàng nhạt hoặc màu vàng. |
Tỷ trọng 1,83; điểm chảy 44,1oC; điểm sôi 281oC; không tan trong nước nhưng tan trong benzen, ete và cacbon disunfua. | |
Sử dụng: | Được dùng để sản xuất phốt pho đỏ, axit photphoric, phốt pho triclorua, phốtpho oxytriclorua, phốtpho pentõit và phốt pho phentaunfua; sử dụng trong sản xuất thuốc trừ sâu gốc phốt pho hữu cơ và một số chất độc. Phốt pho vàng còn được sử dụng rộng rãi làm nguyên liệu trong một số ngành công nghiệp |
Specification | |||
Phosphorus (P4) |
{5433053d116aa81d3b9a447cc31049d5be0623a137d7d08037b59a596ac32112} ( min ) |
Type I |
Type II |
99.9 |
99.9 |
||
Asenic (As) |
{5433053d116aa81d3b9a447cc31049d5be0623a137d7d08037b59a596ac32112} ( max ) |
0.01 |
0.015 |
Packing: In galvanized iron barrels – G.W.: 250 KG – N.W.: 200 KG Yellow phosphorus in the barrels is immersed in the water |