Amoni Nitrat là một hợp chất hóa học, là nitrat của amôniăc với công thức hóa học NH4NO3, là một chất bột màu trắng tại nhiệt độ phòng và áp suất tiêu chuẩn. Chất này thường được dùng trong nông nghiệp là phân bón và cũng được sử dụng làm chất ôxi hóa trong thuốc nổ, đặc biệt là các thiết bị nổ tự tạo.
Ammonium nitrate
Amoni nitrat |
|
NH4NO3 | MW: 80.04 |
Specification
Item | Sign | PA | P |
Assay, % ……………………… | ≥ | 99.0 | 98.0 |
pH (50g/L solution, 25oC) ……. | 4.5-6.0 | 4.5-6.0 | |
Clarity………………………… | Passes test | Passes test | |
Insoluble matter in water, % … | ≤ | 0.005 | 0.01 |
Ignition residue (as Sulfate), % | ≤ | 0.01 | 0.03 |
Chloride (Cl), % ………………….. | ≤ | 0.0005 | 0.001 |
Sulfate (SO4), % ………………….. | ≤ | 0.005 | 0.01 |
Nitrite (NO2), % ………………….. | ≤ | 0.0005 | 0.001 |
Phosphate (PO4), % ……………… | ≤ | 0.001 | 0.002 |
Calcium (Ca), % ………………….. | ≤ | 0.001 | 0.003 |
Iron (Fe), % ………………………… | ≤ | 0.0002 | 0.001 |
Heavy metals (Pb), % …………… | ≤ | 0.0005 | 0.001 |
UN NO.: 1942 | R: 8-9 |
CAS NO.: 6484-52-2 | S: 15-16-41 |
Cat.No. | Grade | Quantity | Packaging |
DG0024PA0.5KG | PA | 500g | Plastic Bottle |
DG0024P0.5KG | P | 500g | Plastic Bottle |