Axit clohydric hay axit muriatic là một axit vô cơ mạnh, tạo ra từ sự hòa tan của khí hydro clorua trong nước. Ban đầu, axit này được sản xuất từ axit sulfuric và muối ăn vào thời Phục Hưng, thậm chí từ thời Trung Cổ, sau đó được các nhà hóa học Glauber, Priestley và Davy sử dụng trong các nghiên cứu khoa học của họ.
Công thức: HCl
Khối lượng phân tử: 36,46 g/mol
Phân loại: Axit vô cơ
Độ hòa tan trong nước: Tan giới hạn
Độ hòa tan: Tan trong đimêtyl ête, Etanol, Methanol
Phân loại của EU: Độc hại (T); Gây ăn mòn mạnh (C); Gây nguy hiểm cho môi trường (N)
Hydrochloric acid
Axit clohydric |
|
HCl | MW: 36.46 |
Specification
Item | Sign | PA | P |
Assay, % ……………………… | 36.0~38.0 | 36.0~38.0 | |
Appearance …………………… | Passes test | Passes test | |
Ignition residue, % …………… | ≤ | 0.001 | 0.002 |
Free chlorine (Cl), % ………… | ≤ | 0.0001 | 0.0002 |
Sulfate (SO4), % ……………… | ≤ | 0.0002 | 0.0005 |
Sulfite (SO3), % ……………… | ≤ | 0.0005 | 0.001 |
Iron (Fe), % ………………….. | ≤ | 0.00005 | 0.0001 |
Copper (Cu), % ……………… | ≤ | 0.00001 | 0.0001 |
Arsenic (As), % ……………… | ≤ | 0.000005 | 0.00001 |
Tin (Sn), % …………………… | ≤ | 0.0002 | 0.0005 |
Lead (Pb), % …………………. | ≤ | 0.00002 | 0.00005 |
UN NO.: 1789 | R: 34-37 |
CAS NO.: 7647-01-0 | S: 26-36/37/39-45 |
Cat.No. | Grade | Quantity | Packaging |
DG0115PA0.5L | PA | 500ml | Glass Bottle |
DG0115P0.5L | P | 500ml | Glass Bottle |