Axeton, còn được viết là a-xê-tôn, là hợp chất hữu cơ, có công thức là (CH₃)₂CO. Axeton là một chất lỏng dễ cháy, không màu và là dạng xeton đơn giản nhất.
Công thức: C3H6O
Phân loại của EU: Dễ cháy (T); Gây kích thích, mẫn cảm (Xi)
Độ axit (pKa): 19.2
Độ bazơ (pKb): -5.2 (với bazơ liên hợp)
Khối lượng mol: 58.04 g/mol
Độ nhớt: 0.3075 cP
Acetone Axeton |
|
C3H6O3 | MW: 58.08 |
Specification
Item | Sign | PA | P |
Assay, % …………………… | ≥ | 99.5 | 99.0 |
Boiling point, oC …………… | 56±1 | 56±1 | |
Miscibility with water ……… | Passes test | Passes test | |
Evaporation residue, % ……. | ≤ | 0.001 | 0.001 |
Water, % …………………….. | ≤ | 0.3 | 0.5 |
Acidity (as H+), mmol/100g .. | ≤ | 0.05 | 0.08 |
Alkalinity (as OH–), mmol/100g | ≤ | 0.05 | 0.08 |
Aldehydes (as HCHO), % …… | ≤ | 0.002 | 0.005 |
Methanol , % ..……………….. | ≤ | 0.05 | 0.1 |
Ethanol, % …………………. | ≤ | 0.05 | 0.1 |
Potassium permanganate reducing substances …………… | Passes test | Passes test |
UN NO.: 1090 | R: 11-36-66-67 |
CAS NO.: 67-64-1 | S: 9-16-26 |
Cat.No. | Grade | Quantity | Packaging |
DG0003PA0.5L | PA | 500ml | Glass Bottle |
DG0003P0.5L | P | 500ml | Glass Bottle |