Kali hiđroxit là một kiềm mạnh có tính ăn mòn, tên thông dụng là potash ăn da. Nó là một chất rắn kết tinh màu trắng, ưa ẩm và dễ hòa tan trong nước. Phần lớn các ứng dụng của chất này do độ phản ứng của nó đối với axit và tính ăn mòn
Potassium hydroxide
Kali hydroxit |
KOH |
MW: 56.11 |
Item |
Sign |
PA |
P |
Assay, % ……….…………………. |
≥ |
99.5 |
99.0 |
Carbonate (K2CO3), % ………. |
≤ |
2.0 |
3.0 |
Clarity………………………….. |
|
Passes test |
Passes test |
Chloride (Cl), % ………………….. |
≤ |
0.01 |
0.025 |
Sulfate (SO4), % ……………… |
≤ |
0.005 |
0.01 |
Total nitrogen (N), % ………… |
≤ |
0.001 |
0.005 |
Phosphat (PO4), % …………… |
≤ |
0.005 |
0.01 |
Silicate (SiO2), % ………………… |
≤ |
0.02 |
0.1 |
Sodium (Na), % ……………… |
≤ |
2.0 |
2.0 |
Aluminium (Al), % ………….. |
≤ |
0.005 |
– |
Calcium (Ca), % ……………… |
≤ |
0.005 |
0.02 |
Iron (Fe), % ………………….. |
≤ |
0.001 |
0.002 |
Nickel (Ni), % ……………….. |
≤ |
0.0005 |
– |
Lead (Pb), % …………………. |
≤ |
0.002 |
0.003 |
UN NO.: 1813 |
R: 22-35 |
CAS NO.: 1310-58-3 |
S: 26-36/37/3945 |
Cat.No. |
Grade |
Quantity |
Packaging |
DG0202PA0.5KG |
PA |
500g |
Plastic Bottle |
DG0202P0.5KG |
P |
500g |
Plastic Bottle |