Axit axetic, hay còn gọi là ethanoic hoặc etanoic, là một axit hữu cơ, mạnh hơn axit cacbonic. Phân tử gồm nhóm methyl liên kết với nhóm carboxyl. Giấm có tối thiểu 4% acid acetic theo thể tích.Điều đó khiến acid acetic là thành phần chính trong giấm ngoài nước. Acid acetic có vị chua dễ nhận biết và mùi đặc trưng
Acetic acid
Axit axetic
|
CH3COOH |
MW: 60.05 |
Specification
Item |
Sign |
PA |
P |
Assay, % ..……………………. |
≥ |
99.5 |
99.0 |
Freezing point, oC ……………. |
|
15.1 |
14.8 |
Evaporation residue, % ..…….. |
≤ |
0.002 |
0.005 |
Miscibility with water………… |
|
Passes test |
Passes test |
Chloride (Cl), % .…………….. |
≤ |
0.0001 |
0.0005 |
Sulfate (SO4), % .…………….. |
≤ |
0.0002 |
0.0005 |
Iron (Fe), % .………………….. |
≤ |
0.0001 |
0.0002 |
Copper (Cu), % .……………… |
≤ |
0.00005 |
0.0001 |
Heavy metals (Pb), % ………… |
≤ |
0.00005 |
0.0001 |
Acetic anhydride, % …………. |
≤ |
0.02 |
0.02 |
Dichromate reducing substances (as O), % ……………. |
≤ |
0.008 |
0.01 |
UN NO.: 2789 |
R: 10-35 |
CAS NO.: 64-19-7 |
S: 23.2-26-45 |
Cat.No. |
Grade |
Quantity |
Packaging |
DG0002PA0.5L |
PA |
500ml |
Glass Bottle |
DG0002PA1.0L |
PA |
1000ml |
Plastic Bottle |
DG0002P0.5L |
P |
500ml |
Glass Bottle |