CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT VÀ HÓA CHẤT ĐỨC GIANG
(Thành lập tại nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam)
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
QUÝ II NĂM 2014
MỤC LỤC
NỘI DUNG |
TRANG |
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC |
1 |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT |
2 – 3 |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT |
4 |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT |
6-7 |
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT |
8- 41 |
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Bột giặt và Hóa chất Đức Giang (gọi tắt là “Công ty”) đệ trình báo cáo này cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty quý II năm 2014 kết thúc ngày 30/6/2014.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC
Các thành viên của Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc điều hành Công ty trong năm và đến ngày lập báo cáo này gồm:
Hội đồng Quản trị
Ông Đào Hữu Huyền Chủ tịch
Ông Đào Việt Hưng Thành viên
Ông Lưu Bách Đạt Thành viên
Bà Phan Thị Nhung Thành viên
Ông Lại Cao Hiến Thành viên – Miễn nhiệm ngày 29/3/2014
Ông Vũ Nhất Tâm Thành viên – Bổ nhiệm ngày 29/3/2014
Ban Giám đốc
Ông Đào Hữu Huyền Tổng Giám đốc
Ông Đào Việt Hưng Phó Tổng Giám đốc
Ông Đào Hữu Duy Anh Phó Tổng Giám đốc
TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập báo cáo tài chính hợp nhất phản ánh một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong kỳ. Trong việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất này, Ban Giám đốc được yêu cầu phải:
- Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
- Đưa ra các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
- Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu cần được công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hợp nhất hay không;
- Lập báo cáo tài chính hợp nhất trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh; và
- Thiết kế và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu cho mục đích lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất hợp lý nhằm hạn chế rủi ro và gian lận.
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng báo cáo tài chính hợp nhất tuân thủ các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam.
Thay mặt và đại diện cho Ban Giám đốc,
Đào Hữu HuyềnTổng Giám đốc |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Quý II năm 2014
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2014
MẪU SỐ B 01-DN/HN
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN |
Mã số |
Thuyết |
Số cuối kỳ |
Số đầu năm |
TÀI SẢN NGẮN HẠN |
100 |
969.208.366.747 |
1.017.904.765.683 |
|
Tiền và các khoản tương đương tiền |
110 |
V.1 |
12.671.194.397 |
171.617.962.027 |
Tiền |
111 |
12.671.194.397 |
18.599.184.249 |
|
Các khoản tương đương tiền |
112 |
– |
153.018.777.778 |
|
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
120 |
– |
– |
|
Phải thu ngắn hạn |
130 |
651.088.451.417 |
582.188.764.520 |
|
Phải thu khách hàng |
131 |
V.2 |
124.267.212.453 |
149.041.853.297 |
Trả trước cho người bán |
132 |
V.3 |
40.247.365.587 |
50.202.226.227 |
Các khoản phải thu khác |
135 |
V.4 |
487.074.391.088 |
383.401.460.676 |
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi |
139 |
V.5 |
(500.517.711) |
(456.775.680) |
Hàng tồn kho |
140 |
264.046.337.362 |
224.936.884.708 |
|
Hàng tồn kho |
141 |
V.6 |
264.046.337.362 |
224.936.884.708 |
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
149 |
– |
– |
|
Tài sản ngắn hạn khác |
150 |
41.402.383.571 |
39.161.154.428 |
|
Chi phí trả trước ngắn hạn |
151 |
– |
– |
|
Thuế GTGT được khấu trừ |
152 |
40.105.569.345 |
37.970.537.109 |
|
Thuế và các khoản phải thu nhà nước |
154 |
210.151.943 |
607.864.869 |
|
Tài sản ngắn hạn khác |
158 |
V.7 |
1.086.662.283 |
582.752.450 |
TÀI SẢN DÀI HẠN |
200 |
517.739.449.099 |
394.566.852.748 |
|
Các khoản phải thu dài hạn |
210 |
– |
– |
|
Tài sản cố định |
220 |
411.450.349.776 |
282.798.772.954 |
|
Tài sản cố định hữu hình |
221 |
V.8 |
113.614.019.887 |
131.151.670.573 |
Nguyên giá |
222 |
325.836.011.280 |
320.197.559.010 |
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
223 |
(212.221.991.393) |
(189.045.888.437) |
|
Tài sản cố định vô hình |
227 |
V.9 |
35.784.916.065 |
38.365.044.898 |
Nguyên giá |
228 |
39.300.354.887 |
41.469.964.619 |
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
229 |
(3.515.438.822 |
(3.104.919.721) |
|
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
230 |
V.10 |
262.051.413.824 |
113.282.057.483 |
Bất động sản đầu tư |
240 |
– |
– |
|
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
250 |
104.097.626.739 |
109.008.144.673 |
|
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh |
252 |
V.11 |
104.097.626.739 |
109.008.144.673 |
Đầu tư tài chính dài hạn khác |
258 |
V.12 |
– |
– |
Tài sản dài hạn khác |
260 |
1.774.390.133 |
2.759.935.121 |
|
Chi phí trả trước dài hạn |
261 |
V.13 |
1.742.640.133 |
2.729.312.024 |
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
262 |
– |
(1.126.903) |
|
Tài sản dài hạn khác |
268 |
31.750.000 |
31.750.000 |
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN |
270 |
1.486.530.733.395 |
1.412.471.618.431 |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (Tiếp theo)
Quý II năm 2014
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2014
MẪU SỐ B 01-DN/HN
Đơn vị tính: VND
NGUỒN VỐN |
Mã số |
Thuyết |
Số cuối kỳ |
Số đầu năm |
NỢ PHẢI TRẢ |
300 |
662.923.125.123 |
639.479.530.694 |
|
Nợ ngắn hạn |
310 |
662.923.125.123 |
639.479.530.694 |
|
Vay và nợ ngắn hạn |
311 |
V.14 |
428.369.136.324 |
198.626.203.460 |
Phải trả người bán |
312 |
V.15 |
120.598.019.222 |
122.589.502.571 |
Người mua trả tiền trước |
313 |
V.16 |
9.960.316.217 |
34.976.530.763 |
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
314 |
V.17 |
21.749.234.060 |
41.594.111.847 |
Phải trả công nhân viên |
315 |
11.466.716.908 |
17.967.258.687 |
|
Chi phí phải trả |
316 |
V.18 |
294.106.524 |
10.968.439.170 |
Các khoản phải trả, phải nộp khác |
319 |
V.19 |
20.893.830.238 |
168.143.010.057 |
Quỹ khen thưởng phúc lợi |
323 |
49.591.765.630 |
44.614.474.140 |
|
Nợ dài hạn |
330 |
– |
– |
|
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
335 |
– |
– |
|
Dự phòng trợ cấp mất việc làm |
336 |
– |
– |
|
NGUỒN VỐN |
400 |
557.798.079.779 |
625.385.078.338 |
|
Nguồn vốn chủ sở hữu |
410 |
V.20 |
557.798.079.779 |
625.385.078.338 |
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
411 |
334.993.660.000 |
334.993.660.000 |
|
Thặng dư vốn cổ phần |
412 |
1.072.000.000 |
1.072.000.000 |
|
Cổ phiếu quỹ |
414 |
(4.801.268) |
(3.431.887) |
|
Chênh lệnh tỷ giá hối đoái |
416 |
(3.624.856) |
3.356.330.600 |
|
Quỹ đầu tư phát triển |
417 |
101.747.883.377 |
74.997.207.619 |
|
Quỹ Dự phòng tài chính |
418 |
49.276.781.913 |
33.719.599.030 |
|
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
420 |
70.716.180.613 |
177.249.712.976 |
|
Nguồn kinh phí và quỹ khác |
430 |
– |
– |
|
LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ |
439 |
V.21 |
265.809.528.493 |
147.607.009.399 |
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN |
440 |
1.486.530.733.395 |
1.412.471.618.431 |
Đào Hữu HuyềnTổng Giám đốc |
Đào Thị MaiKế toán trưởng |
Hoàng Thúy HàNgười lập biểu |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Quý II năm 2014
MẪU SỐ B 02-DN/HN
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU |
Mã |
Thuyết minh |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này |
|
Năm nay |
Năm trước |
|||
|
01 |
VI.1 |
975.531.603.972 |
914.620.832.966 |
|
02 |
VI.1 |
37.188.538.390 |
37.460.312.182 |
|
10 |
VI.1 |
938.343.065.582 |
877.160.520.784 |
|
11 |
VI.2 |
763.730.984.175 |
676.779.537.387 |
|
20 |
174.612.081.407 |
200.380.983.397 |
|
|
21 |
VI.3 |
18.396.370.813 |
19.306.772.917 |
|
22 |
VI.4 |
10.808.923.573 |
9.742.360.708 |
Trong đó: Chi phí lãi vay |
23 |
4.194.072.347 |
2.131.886.384 |
|
|
24 |
VI.5 |
43.606.621.124 |
37.014.585.269 |
|
25 |
VI.6 |
11.995.126.328 |
8.648.478.735 |
|
30 |
126.597.781.195 |
164.282.331.602 |
|
|
31 |
VI.7 |
60.991.520 |
31.204.215 |
|
32 |
VI.7 |
176.490.348 |
1.228.476.501 |
|
40 |
VI.7 |
(115.498.828) |
(1.197.272.286) |
|
50 |
(1.494.749.406) |
499.934.934 |
|
|
50 |
124.987.532.961 |
163.584.994.250 |
|
|
51 |
VI.8 |
17.621.033.644 |
17.699.853.140 |
|
62 |
– |
1.126.903 |
|
|
60 |
107.366.499.317 |
145.884.014.207 |
|
Trong đó: | ||||
Lợi nhuận sau thuế của Công ty mẹ |
69.917.820.727 |
91.467.438.091 |
||
Lợi ích cổ đông thiểu số |
37.448.678.590 |
54.416.576.116 |
||
|
VI.9 |
4.158 |
Đào Hữu HuyềnTổng Giám đốc |
Đào Thị MaiKế toán trưởng |
Hoàng Thúy HàNgười lập biểu |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
Quý II năm 2014
MẪU SỐ B 03-DN/HN
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU |
Mã số |
Thuyết minh |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này |
|
Năm nay |
Năm trước |
|||
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | ||||
1. Lợi nhuận trước thuế |
01 |
124.987.532.961 |
163.584.994.250 |
|
2. Điều chỉnh cho các khoản |
– |
– |
||
– Khấu hao TSCĐ |
02 |
23.896.586.915 |
23.722.210.189 |
|
– Các khoản dự phòng |
03 |
43.742.031 |
61.200.569 |
|
– Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện |
04 |
4.077.918.093 |
– |
|
– Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư |
05 |
(12.995.345.953) |
(16.642.025.818) |
|
– Chi phí lãi vay |
06 |
4.194.072.347 |
2.131.886.384 |
|
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động |
08 |
144.204.506.394 |
172.858.265.574 |
|
– (Tăng), giảm các khoản phải thu |
09 |
70.506.303.057 |
(248.030.067.193) |
|
– (Tăng), giảm hàng tồn kho |
10 |
(39.109.452.654) |
12.489.459.281 |
|
– Tăng, (giảm) các khoản phải trả |
11 |
(122.948.055.449) |
(71.414.604.370) |
|
– (Tăng), giảm chi phí trả trước |
12 |
986.671.891 |
(2.490.236.332) |
|
– Tiền lãi vay đã trả |
13 |
(4.053.749.728) |
(2.277.727.379) |
|
– Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp |
14 |
(4.494.093.884) |
(28.108.448.366) |
|
– Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh |
16 |
(4.610.629.028) |
(3.821.129.255) |
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
20 |
40.481.500.599 |
(170.794.488.040) |
|
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | ||||
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
21 |
(152.608.679.729) |
(44.673.187.125) |
|
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
22 |
60.700.000 |
– |
|
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
25 |
– |
– |
|
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
26 |
– |
13.354.085.603 |
|
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia |
27 |
12.995.161.945 |
15.450.170.880 |
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
30 |
(139.552.817.784) |
(15.868.930.642) |
|
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | ||||
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành |
32 |
– |
– |
|
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được |
33 |
769.835.031.894 |
322.757.412.676 |
|
4.Tiền chi trả nợ gốc vay |
34 |
(543.143.472.932) |
(241.862.920.633) |
|
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu |
36 |
(286.567.641.796) |
– |
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
40 |
(59.876.082.834) |
80.894.492.043 |
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) |
50 |
(158.947.400.019) |
(105.768.926.639) |
|
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ |
60 |
171.617.962.027 |
400.131.931.142 |
|
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
61 |
632.389 |
– |
|
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) |
70 |
12.671.194.397 |
294.363.004.503 |
Đào Hữu HuyềnTổng Giám đốc |
Đào Thị MaiKế toán trưởng |
Hoàng Thúy HàNgười lập biểu |