CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT VÀ HOÁ CHẤT ĐỨC GIANG
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC SOÁT XÉT
CHO GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG TỪ NGÀY 01/01/2013 ĐẾN NGÀY 30/06/2013
Hà Nội – Tháng 07 năm 2013
MỤC LỤC
NỘI DUNG |
TRANG
|
|
|
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC |
1
|
|
|
BÁO CÁO KIỂM TOÁN |
2
|
|
|
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN |
3 – 4
|
|
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH |
5
|
|
|
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ |
6
|
|
|
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH |
7 – 26
|
|
|
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Bột giặt và Hoá Chất Đức Giang (gọi tắt là “Công ty”) đệ trình Báo cáo này cùng với Báo cáo tài chính đã được soát xét của Công ty cho giai đoạn hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 06 năm 2013.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC
Các thành viên của Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc của Công ty đã điều hành Công ty trong suốt giai đoạn và đến ngày lập Báo cáo này gồm:
Hội đồng Quản trị |
|
Ông Đào Hữu Huyền |
Chủ tịch |
Ông Đào Việt Hưng |
Uỷ viên |
Ông Lưu Bách Đạt |
Uỷ viên |
Bà Phan Thị Nhung |
Uỷ viên |
Ông Lại Cao Hiến |
Uỷ viên |
|
|
Ban kiểm soát |
|
Ông Vũ Văn Ngọ |
Trưởng ban |
Ông Vũ Minh Thuyết |
Uỷ viên |
Ông Nguyễn Tiến Khang |
Uỷ viên |
|
|
Ban Giám đốc |
|
Ông Đào Hữu Huyền |
Tổng Giám đốc |
Ông Đào Việt Hưng |
Phó Tổng Giám đốc |
Ông Đào Hữu Duy Anh |
Phó Tổng Giám đốc |
KIỂM TOÁN VIÊN
Báo cáo tài chính kèm theo được soát xét bởi Công ty TNHH Kiểm toán Đông Á.
TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính, phản ánh một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong kỳ. Trong việc lập các Báo cáo tài chính này, Ban Giám đốc được yêu cầu phải:
- Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
- Đưa ra các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
- Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu cần được công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính hay không; và
- Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
- Thiết kế và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu cho mục đích lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp lý nhằm hạn chế rủi ro và gian lận.
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ sách kế toán được ghi chép một cách phù hợp để phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Hệ thống kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam. Ban Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.
Ban Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính.
Thay mặt và đại diện Ban Giám đốc,
|
|
|
Đào Hữu Huyền
Tổng Giám đốc |
|
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
Số: ../….
BÁO CÁO
KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT VÀ HOÁ CHẤT ĐỨC GIANG
CHO GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG TỪ NGÀY 01/01/2013 ĐẾN NGÀY 30/06/2013
Kính gửi: Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc
Công ty Cổ phần Bột giặt và Hoá chất Đức Giang
Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét Bảng cân đối kế toán của Công ty Cổ phần Bột giặt và Hoá chất Đức Giang tại ngày 30/06/2013, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh Báo cáo tài chính cho giai đoạn hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến ngày 30/06/2013. Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra Báo cáo nhận xét về Báo cáo tài chính này trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi.
Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính theo Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam về công tác soát xét. Chuẩn mực này yêu cầu công tác soát xét phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng báo cáo tài chính không chứa đựng những sai sót trọng yếu. Công tác soát xét bao gồm chủ yếu là việc trao đổi với nhân sự của Công ty và áp dụng các thủ tục phân tích trên những thông tin tài chính; công tác này cung cấp một mức độ đảm bảo thấp hơn công tác kiểm toán. Chúng tôi không thực hiện công việc kiểm toán nên cũng không đưa ra ý kiến kiểm toán.
Trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi, chúng tôi không thấy có sự kiện nào để chúng tôi cho rằng Báo cáo tài chính kèm theo đây không phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu phù hợp với chuẩn mực kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam.
|
|
|
|
Nguyễn Hữu Đông
Tổng Giám đốc
Chứng chỉ Kiểm toán viên số 0140-201304301/KTV
Thay mặt và đại diện
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN ĐÔNG Á
Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2013 |
|
Vũ Đức Thắng
Kiểm toán viên
Chứng chỉ Kiểm toán viên số 0307-2013-43-1 |
|
|
|
|
|
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2013
MẪU SỐ B 01-DN
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN
|
Mã số
|
Thuyết
minh
|
30/06/2013
|
31/12/2012
|
|
|
|
|
|
A TÀI SẢN NGẮN HẠN |
100
|
|
241.443.750.940
|
207.298.859.312
|
(100=110+120+130+140+150) |
|
|
|
|
I. Tiền và các khoản tương đương tiền |
110
|
1
|
45.160.613.594
|
7.855.803.375
|
1. Tiền |
111
|
|
8.946.862.590
|
3.577.803.375
|
2. Các khoản tương đương tiền |
112
|
|
36.213.751.004
|
4.278.000.000
|
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
120
|
|
–
|
–
|
III. Phải thu ngắn hạn |
130
|
|
151.128.405.304
|
147.874.333.392
|
1. Phải thu khách hàng |
131
|
|
9.818.393.147
|
12.848.873.542
|
2. Trả trước cho người bán |
132
|
|
1.045.350.990
|
684.285.641
|
5. Các khoản phải thu khác |
135
|
2
|
140.545.138.367
|
134.560.450.840
|
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi |
139
|
|
(280.477.200)
|
(219.276.631)
|
IV. Hàng tồn kho |
140
|
|
43.765.311.643
|
51.427.434.452
|
1. Hàng tồn kho |
141
|
3
|
43.765.311.643
|
51.427.434.452
|
V. Tài sản ngắn hạn khác |
150
|
|
1.389.420.399
|
141.288.093
|
2. Thuế GTGT được khấu trừ |
152
|
|
1.087.666.058
|
17.466.402
|
3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước |
154
|
|
–
|
8.520.600
|
4. Tài sản ngắn hạn khác |
158
|
4
|
301.754.341
|
115.301.091
|
|
|
|
|
|
B TÀI SẢN DÀI HẠN |
200
|
|
219.014.011.400
|
239.290.896.916
|
(200 = 210+220+240+250+260) |
|
|
|
|
I. Các khoản phải thu dài hạn |
210
|
|
–
|
–
|
II. Tài sản cố định |
220
|
|
16.359.509.609
|
18.313.379.125
|
1. Tài sản cố định hữu hình |
221
|
5
|
16.159.960.926
|
18.304.495.792
|
– Nguyên giá |
222
|
|
73.614.558.937
|
73.514.558.937
|
– Giá trị hao mòn lũy kế |
223
|
|
(57.454.598.011)
|
(55.210.063.145)
|
3. Tài sản cố định vô hình |
227
|
6
|
6.716.666
|
8.883.333
|
– Nguyên giá |
228
|
|
13.000.000
|
13.000.000
|
– Giá trị hao mòn lũy kế |
229
|
|
(6.283.334)
|
(4.116.667)
|
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
230
|
7
|
192.832.017
|
|
III. Bất động sản đầu tư |
240
|
|
–
|
–
|
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
250
|
8
|
202.279.020.000
|
220.533.300.000
|
1. Đầu tư vào công ty con |
251
|
|
154.209.020.000
|
154.209.020.000
|
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh |
252
|
|
48.070.000.000
|
48.070.000.000
|
3. Đầu tư tài chính dài hạn khác |
258
|
|
–
|
18.254.280.000
|
V. Tài sản dài hạn khác |
260
|
|
375.481.791
|
444.217.791
|
1. Chi phí trả trước dài hạn |
261
|
9
|
343.731.791
|
412.467.791
|
3. Tài sản dài hạn khác |
268
|
10
|
31.750.000
|
31.750.000
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(270 = 100 + 200)
|
270
|
|
460.457.762.340
|
446.589.756.228
|
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2013
MẪU SỐ B 01-DN
Đơn vị tính: VND
NGUỒN VỐN
|
Mã số
|
Thuyết
minh
|
30/06/2013
|
31/12/2012
|
|
|
|
|
|
A. NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330) |
300
|
|
65.947.950.101
|
45.640.679.384
|
|
|
|
|
|
I. Nợ ngắn hạn |
310
|
|
65.947.950.101
|
45.610.813.284
|
2. Phải trả người bán |
312
|
|
48.366.444.546
|
19.838.664.441
|
3. Người mua trả tiền trước |
313
|
|
1.650.863.391
|
1.919.908.442
|
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
314
|
11
|
1.358.491.863
|
5.185.761.234
|
5. Phải trả công nhân viên |
315
|
|
3.438.875.219
|
7.727.853.534
|
6. Chi phí phải trả |
316
|
|
–
|
297.545.031
|
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác |
319
|
12
|
429.715.115
|
5.600.555.005
|
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi |
323
|
|
10.703.559.967
|
5.040.525.597
|
|
|
|
|
|
II. Nợ dài hạn |
330
|
|
–
|
29.866.100
|
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm |
336
|
|
–
|
29.866.100
|
|
|
|
|
|
B. NGUỒN VỐN (400=410+430) |
400
|
|
394.509.812.239
|
400.949.076.844
|
|
|
|
|
|
I. Nguồn vốn chủ sở hữu |
410
|
13
|
394.509.812.239
|
400.949.076.844
|
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
411
|
|
220.000.000.000
|
220.000.000.000
|
2. Thặng dư vốn cổ phần |
412
|
|
1.072.000.000
|
1.072.000.000
|
4. Cổ phiếu quỹ (*) |
414
|
|
(640.000)
|
(640.000)
|
7. Quỹ đầu tư phát triển |
417
|
|
35.511.821.195
|
25.858.024.423
|
8. Quỹ Dự phòng tài chính |
418
|
|
19.097.776.854
|
10.919.206.545
|
10. Lợi nhuận chưa phân phối |
420
|
|
118.828.854.190
|
143.100.485.876
|
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác |
430
|
|
–
|
–
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(440 = 300+ 400)
|
440
|
|
460.457.762.340
|
446.589.756.228
|
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
|
Mã số
|
Thuyết
minh
|
30/06/2013
|
31/12/2012
|
|
|
|
|
|
5. Ngoại tệ các loại (USD) |
|
|
39.212,93
|
20.244,37
|
|
|
|
|
|
Đào Hữu Huyền
Tổng Giám đốc
Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2013 |
|
Đào Thị Mai
Kế toán trưởng |
|
Hoàng Thuý Hà
Lập biểu |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho giai đoạn hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến ngày 30/06/2013
MẪU SỐ B 02-DN
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Thuyết minh
|
Từ 01/01/2013
đến 30/06/2013
|
|
|
|
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
01
|
1
|
152.368.541.013
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu |
02
|
|
51.642.551
|
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 – 02) |
10
|
|
152.316.898.462
|
4. Giá vốn hàng bán |
11
|
2
|
128.051.165.685
|
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 – 11) |
20
|
|
24.265.732.777
|
6. Doanh thu hoạt động tài chính |
21
|
3
|
844.945.390
|
7. Chi phí tài chính |
22
|
4
|
6.890.583.257
|
– Trong đó: Chi phí lãi vay |
23
|
|
–
|
8. Chi phí bán hàng |
24
|
5
|
9.135.225.648
|
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp |
25
|
6
|
3.653.965.138
|
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh |
30
|
|
5.430.904.124
|
{30 = 20 + (21 – 22) – (24 + 25)} |
|
|
|
11. Thu nhập khác |
31
|
7
|
31.204.215
|
12. Chi phí khác |
32
|
8
|
923.915.319
|
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) |
40
|
|
(892.711.104)
|
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) |
50
|
|
4.538.193.020
|
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành |
51
|
9
|
1.163.173.255
|
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
52
|
|
–
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
60
|
|
3.375.019.765
|
(60 = 50 – 51 – 52) |
|
|
|
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu |
70
|
8
|
153
|
Đào Hữu Huyền
Tổng Giám đốc
Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2013 |
|
Đào Thị Mai
Kế toán trưởng |
|
Hoàng Thuý Hà
Lập biểu |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Cho giai đoạn hoạt động từ ngày 01/01/2013 đến ngày 30/06/2013
MẪU SỐ B 03-DN
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU
|
Mã số
|
Thuyết minh
|
Từ 01/01/2013
đến 30/06/2013
|
|
|
|
|
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
1. Lợi nhuận trước thuế |
01
|
|
4.538.193.020
|
2. Điều chỉnh cho các khoản |
|
|
|
– Khấu hao TSCĐ |
02
|
|
2.246.701.533
|
– Các khoản dự phòng |
03
|
|
61.200.569
|
– Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư |
05
|
|
(803.478.552)
|
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động |
08
|
|
6.042.616.570
|
– (Tăng), giảm các khoản phải thu |
09
|
|
(4.385.472.137)
|
– (Tăng), giảm hàng tồn kho |
10
|
|
7.662.122.809
|
– Tăng, (giảm) các khoản phải trả |
11
|
|
13.304.669.656
|
– (Tăng), giảm chi phí trả trước |
12
|
|
68.736.000
|
– Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp |
14
|
|
(4.152.789.214)
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
20
|
|
18.539.883.684
|
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
21
|
|
(292.832.017)
|
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
26
|
|
18.254.280.000
|
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia |
27
|
|
803.478.552
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
30
|
|
18.764.926.535
|
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
40
|
|
–
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) |
50
|
|
37.304.810.219
|
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ |
60
|
|
7.855.803.375
|
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
61
|
|
–
|
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) |
70
|
|
45.160.613.594
|
Đào Hữu Huyền
Tổng Giám đốc
Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2013 |
|
|
|