Báo cáo tài chính 2013

Đã đăng vào Posted in Báo cáo tài chính, Công Bố Thông Tin, Quan hệ cổ đông

CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT VÀ HOÁ CHẤT ĐỨC GIANG

BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN

CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31/12/2013

 Hà Nội –  Tháng 02 năm 2014

 MỤC LỤC

 

NỘI DUNG

TRANG

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

1-2

BÁO CÁO KIỂM TOÁN

3

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

4 – 5

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

6

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

7-8

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

9 – 31

 

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Bột giặt và Hoá Chất Đức Giang (gọi tắt là “Công ty”) đệ trình Báo cáo này cùng với Báo cáo tài chính đã được kiểm toán của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC

Các thành viên của Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc của Công ty đã điều hành Công ty trong suốt giai đoạn và đến ngày lập Báo cáo này gồm:

Hội đồng Quản trị
Ông Đào Hữu Huyền Chủ tịch
Ông Đào Việt Hưng Uỷ viên
Ông Lưu Bách Đạt Uỷ viên
Bà Phan Thị Nhung Uỷ viên
Ông Lại Cao Hiến Uỷ viên
Ban kiểm soát
Ông Vũ Văn Ngọ Trưởng ban
Ông Vũ Minh Thuyết Uỷ viên
Ông Nguyễn Tiến Khang Uỷ viên
Ban Giám đốc
Ông Đào Hữu Huyền Tổng Giám đốc
Ông Đào Việt Hưng Phó Tổng Giám đốc
Ông Đào Hữu Duy Anh Phó Tổng Giám đốc

KIỂM TOÁN VIÊN

Báo cáo tài chính kèm theo được soát xét bởi Công ty TNHH Kiểm toán Đông Á.

TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC

Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính, phản ánh một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong kỳ. Trong việc lập Báo cáo tài chính này, Ban Giám đốc được yêu cầu phải:

  • Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
  • Đưa ra các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
  • Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu cần được công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính hay không; và
  • Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
  • Thiết kế và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu cho mục đích lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp lý nhằm hạn chế rủi ro và gian lận.

Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ sách kế toán được ghi chép một cách phù hợp để phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Hệ thống kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam. Ban Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.

Ban Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính.

Thay mặt và đại diện Ban Giám đốc,

Đào Hữu Huyền

Tổng Giám đốc

Hà Nội, ngày 22 tháng  02 năm 2014

 

 Số:73/2014/AEA –TC-VN14

BÁO CÁO KIỂM TOÁN

Về Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 của

Công ty Cổ phần Bột giặt và Hóa chất Đức Giang

Kính gửi:              Các Cổ đông và Hội đồng Quản trị
Công ty Cổ phần Bột giặt và Hóa chất Đức Giang

Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2013, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, từ trang 03 đến trang 22 kèm theo của Công ty Cổ phần Bột giặt và Hóa chất Đức Giang (sau đây gọi là “ Công ty” ).

Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập các báo cáo tài chính. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo tài chính này dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán.
Cơ sở của ý kiến

Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam. Các Chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi phải lập kế hoạch và thực hiện công việc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài chính không có các sai sót trọng yếu. Công việc kiểm toán bao gồm việc kiểm tra, trên cơ sở chọn mẫu, các bằng chứng xác minh cho các số liệu và các thuyết minh trên báo cáo tài chính. Chúng tôi cũng đồng thời tiến hành đánh giá các nguyên tắc kế toán được áp dụng và những ước tính quan trọng của Ban Giám đốc cũng như đánh giá về việc trình bày các thông tin trên báo cáo tài chính. Chúng tôi tin tưởng rằng công việc kiểm toán đã cung cấp những cơ sở hợp lý cho ý kiến của chúng tôi.
Ý kiến của kiểm toán viên

Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính kèm theo đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, tình hình tài chính của Công ty tại ngày 31/12/2013 cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Hệ thống kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính.

Nguyễn Hữu Đông
Tổng Giám đốc
Giấy chứng nhận hành nghề số: 0140-2013-43-1
Thay mặt và đại diện cho
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN ĐÔNG Á
Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2014
Vũ Đức Thắng
Kiểm toán viên
Giấy chứng nhận hành nghề số: 0307-2013-43-1

 


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2013

MẪU SỐ B 01-DN

Đơn vị tính: VND

TÀI SẢN

Mã số

Thuyết
minh

31/12/2013

31/12/2012

A  TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

353.895.996.399

207.298.859.312

(100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

1

2.316.753.241

7.855.803.375

1. Tiền

111

2.316.753.241

3.577.803.375

2. Các khoản tương đương tiền

112

4.278.000.000

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

III. Phải thu ngắn hạn

130

316.790.733.859

147.874.333.392

1. Phải thu khách hàng

131

2

7.500.351.669

12.848.873.542

2. Trả trước cho người bán

132

3

1.748.029.490

684.285.641

5. Các khoản phải thu khác

135

4

307.999.128.380

134.560.450.840

6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi

139

5

(456.775.680)

(219.276.631)

IV. Hàng tồn kho

140

34.496.738.487

51.427.434.452

1. Hàng tồn kho

141

6

34.496.738.487

51.427.434.452

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

149

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

291.770.812

141.288.093

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

2. Thuế GTGT được khấu trừ

152

22.458.562

17.466.402

3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước

154

8.520.600

4. Tài sản ngắn hạn khác

158

7

269.312.250

115.301.091

B  TÀI SẢN DÀI HẠN

200

227.070.717.705

239.290.896.916

(200 = 210+220+240+250+260)
I. Các khoản phải thu dài hạn

210

II. Tài sản cố định

220

18.129.059.859

18.313.379.125

1. Tài sản cố định hữu hình

221

8

18.129.059.859

18.304.495.792

– Nguyên giá

222

75.960.997.977

73.514.558.937

– Giá trị hao mòn lũy kế

223

(57.831.938.118)

(55.210.063.145)

3. Tài sản cố định vô hình

227

8.883.333

– Nguyên giá

228

13.000.000

– Giá trị hao mòn lũy kế

229

(4.116.667)

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

III.  Bất động sản đầu tư

240

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

9

208.279.020.000

220.533.300.000

1. Đầu tư vào công ty con

251

9.1

154.209.020.000

154.209.020.000

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

252

9.2

54.070.000.000

48.070.000.000

3. Đầu tư tài chính dài hạn khác

258

9.3

18.254.280.000

V. Tài sản dài hạn khác

260

662.637.846

444.217.791

1. Chi phí trả trước dài hạn

261

10

630.887.846

412.467.791

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

3. Tài sản dài hạn khác

268

11

31.750.000

31.750.000

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

(270 = 100 + 200)

270

580.966.714.104

446.589.756.228

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2013

MẪU SỐ B 01-DN

Đơn vị tính: VND

NGUỒN VỐN

Mã số

Thuyết
minh

31/12/2013

31/12/2012

A.  NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330)

300

39.866.579.654

45.640.679.384

I.  Nợ ngắn hạn

310

39.866.579.654

45.610.813.284

1. Vay và nợ ngắn hạn

311

2. Phải trả người bán

312

12

12.012.054.921

19.838.664.441

3. Người mua trả tiền trước

313

13

3.189.876.403

1.919.908.442

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

14

5.086.412.700

5.185.761.234

5. Phải trả công nhân viên

315

8.654.165.714

7.727.853.534

6. Chi phí phải trả

316

15

(4.000.000)

297.545.031

9. Các khoản phải trả, phải nộp khác

319

16

706.399.937

5.600.555.005

11. Quỹ khen thưởng phúc lợi

323

10.221.669.979

5.040.525.597

12. Quỹ phát triển khoa học công nghệ

329

II. Nợ dài hạn

330

29.866.100

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336

29.866.100

B. NGUỒN VỐN (400=410+430)

400

541.100.134.450

400.949.076.844

I. Nguồn vốn chủ sở hữu

410

17

541.100.134.450

400.949.076.844

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

334.993.660.000

220.000.000.000

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

1.072.000.000

1.072.000.000

4. Cổ phiếu quỹ (*)

414

(2.630.000)

(640.000)

7. Quỹ đầu tư phát triển

417

35.511.821.195

25.858.024.423

8. Quỹ Dự phòng tài chính

418

19.097.776.854

10.919.206.545

10. Lợi nhuận chưa phân phối

420

150.427.506.401

143.100.485.876

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300+ 400)

440

580.966.714.104

446.589.756.228

 

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết
minh

31/12/2013

31/12/2012

5. Ngoại tệ các loại (USD)

39.212,93

20.244,37

 

Đào Hữu Huyền

Tổng Giám đốc
Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2014

Đào Thị Mai
Kế toán trưởng
Hoàng Thuý Hà
Lập biểu

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013

MẪU SỐ B 02-DN

Đơn vị tính: VND

 

CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

1

302.399.836.064

361.862.075.817

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

164.164.912

752.644.144

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 – 02)

10

302.235.671.152

361.109.431.673

4. Giá vốn hàng bán

11

2

256.883.279.383

309.088.191.302

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 – 11)

20

45.352.391.769

52.021.240.371

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

3

137.136.500.692

150.281.394.792

7. Chi phí tài chính

22

4

7.571.111.676

578.859.896

– Trong đó: Chi phí lãi vay

23

55.517.923

103.572.567

8. Chi phí bán hàng

24

5

22.746.729.334

20.454.519.413

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

6

11.074.350.046

11.293.519.263

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

141.096.701.405

169.975.736.591

{30 = 20 + (21 – 22) – (24 + 25)}
11. Thu nhập khác

31

7

15.285.244.461

13.977.587

12. Chi phí khác

32

8

1.315.043.481

1.376.492.078

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32)

40

13.970.200.980

(1.362.514.491)

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)

50

155.066.902.385

168.613.222.100

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

9

5.101.560.409

3.566.589.463

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập  doanh nghiệp

60

149.965.341.976

165.046.632.637

(60 = 50 – 51 – 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

10

5.404

10.017

 

Đào Hữu Huyền

Tổng Giám đốc
Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2014

Đào Thị Mai
Kế toán trưởng
Hoàng Thuý Hà
Lập biểu

 

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Theo phương pháp gián tiếp)

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013

MẪU SỐ B 03-DN

Đơn vị tính: VND

CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế

01

155.066.902.385

168.613.222.100

2. Điều chỉnh cho các khoản
– Khấu hao TSCĐ

02

4.577.166.905

4.307.613.635

– Các khoản dự phòng

03

237.499.049

169.254.094

– Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện

04

(12.284.731)

– Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

05

(130.277.605.440)

(150.152.427.086)

– Chi phí lãi vay

06

55.517.923

103.572.567

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động

08

29.659.480.822

23.028.950.579

– (Tăng), giảm các khoản phải thu

09

(169.304.382.235)

(59.936.804.229)

– (Tăng), giảm hàng tồn kho

10

16.930.695.965

22.139.130.978

– Tăng, (giảm) các khoản phải trả

11

(5.744.233.630)

(74.960.216.409)

– (Tăng), giảm chi phí trả trước

12

(218.420.055)

743.416.284

– Tiền lãi vay đã trả

13

(55.517.923)

(103.572.567)

– Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

14

(4.960.255.739)

(5.256.688.285)

– Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

15

10.000.000

– Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

16

(2.493.770.661)

(3.510.561.450)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

(136.186.403.456)

(97.846.345.099)

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

21

(5.152.241.070)

(1.366.833.908)

5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25

(6.000.000.000)

(109.382.020.000)

6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26

11.523.978.952

7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

27

130.277.605.440

150.152.427.086

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

130.649.343.322

39.403.573.178

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

31

155.072.000.000

2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

32

(1.990.000)

(640.000)

3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33

37.242.905.920

4.Tiền chi trả nợ gốc vay

34

(37.242.905.920)

5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

(90.129.300.264)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

(1.990.000)

64.942.059.736

 

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Theo phương pháp gián tiếp)

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013

MẪU SỐ B 03-DN

Đơn vị tính: VND

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

50

(5.539.050.134)

6.499.287.815

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60

7.855.803.375

1.356.686.985

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

(171.425)

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

70

2.316.753.241

7.855.803.375

Đào Hữu Huyền

Tổng Giám đốc
Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2014

Đào Thị Mai
Kế toán trưởng
Hoàng Thuý Hà
Lập biểu

Cùng chuyên mục

Trả lời